Định nghĩa của từ fitter

fitternoun

thợ lắp máy

/ˈfɪtə(r)//ˈfɪtər/

Từ "fitter" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "fit", có nghĩa là "suitable" hoặc "phù hợp". Theo thời gian, "fit" đã phát triển để mô tả hành động làm cho một cái gì đó phù hợp hoặc thích hợp, dẫn đến động từ "to fit". "Fitter" xuất hiện như một danh từ mô tả một người thực hiện hành động này, đặc biệt là trong bối cảnh công việc cơ khí hoặc công nghiệp, nơi họ làm cho các thành phần khớp với nhau một cách chính xác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningthợ lắp ráp (máy)

meaningngười thử quần áo (cho khách hàng)

namespace

a person whose job is to put together or repair equipment

người có công việc là lắp ráp hoặc sửa chữa thiết bị

Ví dụ:
  • a gas fitter

    thợ lắp gas

  • After weeks of jogging and strict dieting, Fred's body is finally starting to feel like a fitter version of itself.

    Sau nhiều tuần chạy bộ và ăn kiêng nghiêm ngặt, cuối cùng Fred cũng bắt đầu cảm thấy cơ thể mình khỏe mạnh hơn.

  • Edward's fitness level has improved dramatically since he started working out at the gym three times a week. Now, he feels like a fitter, more agile person.

    Mức độ thể lực của Edward đã được cải thiện đáng kể kể từ khi anh bắt đầu tập luyện tại phòng tập thể dục ba lần một tuần. Bây giờ, anh cảm thấy mình khỏe mạnh hơn, nhanh nhẹn hơn.

  • The company has hired a new marketing executive, who seems like a much fitter candidate than the previous one. Her office is tidy, her reports are well-presented, and she always finishes her tasks on time.

    Công ty đã thuê một giám đốc tiếp thị mới, người này có vẻ là ứng viên phù hợp hơn nhiều so với ứng viên trước. Văn phòng của cô ấy gọn gàng, báo cáo của cô ấy được trình bày tốt và cô ấy luôn hoàn thành nhiệm vụ đúng hạn.

  • The new dress seems like a better fitter on Sarah than the old one. It flatters her curves beautifully and makes her feel more confident.

    Chiếc váy mới có vẻ vừa vặn với Sarah hơn chiếc váy cũ. Nó tôn lên đường cong của cô ấy một cách tuyệt đẹp và khiến cô ấy cảm thấy tự tin hơn.

a person whose job is to cut and fit clothes or carpets, etc.

một người có công việc là cắt và may quần áo hoặc thảm, v.v.

Từ, cụm từ liên quan

All matches