- The chef fish out the bones from the salmon fillet before serving.
Đầu bếp lọc xương ra khỏi miếng phi lê cá hồi trước khi phục vụ.
- The fisherman fish out his catch from the lake using a net.
Người đánh cá dùng lưới để đánh bắt cá trên hồ.
- The lifeguard fish out the child who had fallen into the swimming pool.
Nhân viên cứu hộ đang vớt đứa trẻ bị rơi xuống hồ bơi.
- The archaelogist fish out artifacts from the ancient riverbed.
Nhà khảo cổ học đang trục vớt các hiện vật từ lòng sông cổ đại.
- The cleaner fish are constantly fish out parasites from their host fish.
Cá vệ sinh liên tục bắt ký sinh trùng từ cá chủ của chúng.
- The aquarium owner fish out the smaller fish that were being bullied by the bigger ones.
Người chủ bể cá đang vớt những con cá nhỏ đang bị những con cá lớn hơn bắt nạt.
- The scuba diver fish out an old fishing hook that had gotten caught in the seagrass.
Người thợ lặn vớt được một lưỡi câu cũ mắc vào cỏ biển.
- The zoologist fish out a sample of plankton from the ocean to study.
Nhà động vật học lấy một mẫu sinh vật phù du từ đại dương để nghiên cứu.
- The player fish out the last ball from the sinkhole on the golf course.
Người chơi phải vớt quả bóng cuối cùng từ hố sụt trên sân golf.
- The dentist fish out the food particles from between the patient's teeth during a dental cleaning.
Bác sĩ nha khoa sẽ lấy hết các mảnh thức ăn thừa ra khỏi kẽ răng của bệnh nhân trong quá trình vệ sinh răng miệng.