danh từ
người Phần lan ((cũng) Finn)
vây cá
bộ thăng bằng (của máy bay)
Default
(cơ học) bộ ổn định, cái làm ổn định
vây
/fɪn//fɪn/Từ "fin" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ và tiếng Anh trung đại. Trong tiếng Anh cổ, từ "finn" dùng để chỉ vây hoặc cấu trúc giống vây, đặc biệt là trên cá hoặc cánh. Người ta cho rằng nghĩa của từ này bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*fenniz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "fence". Trong tiếng Anh trung đại, được nói từ khoảng thế kỷ 11 đến thế kỷ 15, từ "fin" bắt đầu mang nghĩa chung hơn, dùng để chỉ bất kỳ phần nhô ra cứng hoặc nhọn nào, chẳng hạn như vây trên lưng động vật hoặc đỉnh của tòa nhà. Nghĩa này của từ này vẫn được giữ nguyên trong tiếng Anh hiện đại và là nghĩa chính của từ này ngày nay.
danh từ
người Phần lan ((cũng) Finn)
vây cá
bộ thăng bằng (của máy bay)
Default
(cơ học) bộ ổn định, cái làm ổn định
a thin flat part that sticks out from the body of a fish, used for swimming and keeping balance
một phần mỏng phẳng nhô ra khỏi cơ thể cá, dùng để bơi và giữ thăng bằng
Sarah hoàn thành bài thi của mình với cảm giác phấn khích tột độ, một cảm giác tuyệt vời khiến cô muốn nhảy cẫng lên.
Ban nhạc đã chơi đoạn điệp khúc cuối cùng của họ một cách đầy nhiệt huyết khiến khán giả phải hét lên.
Sau nhiều giờ thất vọng, cuối cùng người thợ máy đã sửa được xe và người lái xe biết ơn thốt lên: "Cảm ơn Chúa, giờ tôi có thể lên đường và hoàn thành chuyến đi của mình rồi!"
Người nghệ sĩ phủ lên bức tranh những nét vẽ rộng, háo hức hoàn thành kiệt tác của mình và tuyên bố nó đẹp.
Khi mặt trời bắt đầu lặn, những người đi bộ đường dài đã lên đến đỉnh núi, tim họ đập thình thịch và tinh thần phấn chấn trước quang cảnh tuyệt đẹp trải dài trước mắt, nài nỉ họ ở lại để chụp ảnh.
a thin flat part that sticks out from the body of a vehicle, an aircraft, etc., used for improving its balance and movement
một phần mỏng phẳng nhô ra khỏi thân xe, máy bay, v.v., được sử dụng để cải thiện sự cân bằng và chuyển động của xe, máy bay, v.v.
vây đuôi
All matches