an occasion when a group of sharks or other fish attack something
một dịp khi một nhóm cá mập hoặc cá khác tấn công một cái gì đó
- The smell of blood sent the sharks into a feeding frenzy.
Mùi máu khiến lũ cá mập trở nên điên cuồng kiếm ăn.
a situation in which a lot of people compete with each other in an excited way because they want to get something
một tình huống trong đó rất nhiều người cạnh tranh với nhau một cách phấn khích vì họ muốn có được thứ gì đó
- News of his resignation created a media feeding frenzy.
Tin tức về việc ông từ chức đã tạo nên cơn sốt truyền thông.