a place where there is a long break in the rock that forms the surface of the earth and where earthquakes are more likely to happen
một nơi có một vết nứt dài trong lớp đá tạo nên bề mặt trái đất và nơi có nhiều khả năng xảy ra động đất
- The fact that Tokyo sits directly on a fault line has resulted in a string of powerful earthquakes over the centuries.
Việc Tokyo nằm ngay trên đường đứt gãy đã gây ra một loạt các trận động đất mạnh trong nhiều thế kỷ.
an issue that people disagree about and may, as a result, lead to conflict
một vấn đề mà mọi người không đồng tình và có thể dẫn đến xung đột
- The two men are from opposite sides of the nation's political fault line.
Hai người đàn ông này đến từ hai phía đối lập của đường ranh giới chính trị quốc gia.