Định nghĩa của từ faculty

facultynoun

giảng viên

/ˈfæklti//ˈfæklti/

Từ "faculty" có nguồn gốc từ thời Trung cổ trong bối cảnh các tổ chức học thuật. Vào thời điểm đó, các học giả được chia thành nhiều nhánh kiến ​​thức khác nhau, mỗi nhánh do một "master" đứng đầu, người này là chuyên gia trong lĩnh vực cụ thể đó. Những bậc thầy này được gọi là "magistri" trong tiếng Latin, theo nghĩa đen có nghĩa là "masters" hoặc "giáo viên". Khi các trường đại học bắt đầu xuất hiện vào thế kỷ 12, thuật ngữ "faculty" trở nên phổ biến hơn để chỉ các nhánh học tập này. Gốc "fac-" trong từ "faculty" bắt nguồn từ tiếng Latin "facere", có nghĩa là "làm" hoặc "tạo ra". Điều này phản ánh ý tưởng rằng mỗi khoa có trách nhiệm giảng dạy và tạo ra kiến ​​thức trong phạm vi tương ứng của mình. Trong các trường đại học thời trung cổ, thường có bốn khoa chính: Thần học, Luật, Y học và Nghệ thuật. Ba khoa đầu tiên được coi là các chương trình "giáo dục đại học", vì chúng chuẩn bị cho sinh viên sự nghiệp chuyên môn trong nhà thờ, chính trị hoặc y khoa. Mặt khác, khoa Nghệ thuật cung cấp nền giáo dục khai phóng về nhân văn và khoa học, và đóng vai trò là điều kiện tiên quyết để học lên các khoa cao hơn. Theo thời gian, ý nghĩa của "faculty" đã mở rộng để chỉ bất kỳ nhóm chuyên gia hoặc chuyên gia nào có kỹ năng hoặc kiến ​​thức chuyên môn. Ví dụ, ngoài các khoa học thuật, hiện nay còn có các khoa chuyên môn cho các lĩnh vực như kỹ thuật, kinh doanh và công tác xã hội. Nhưng khi mới ra đời, từ khoa được dành riêng cho giới tinh hoa uyên bác lãnh đạo và chỉ đạo đời sống trí thức của trường đại học.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính năng, khả năng; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khả năng quản trị

examplefaculty of speech: khả năng nói

examplefaculty of hearing: khả năng nghe

meaningnăng lực

meaningtài, tài năng

exampleto have a faculty for making friends: có tài đánh bạn, có tài làm thân

namespace

a department or group of related departments in a college or university

một bộ phận hoặc nhóm các bộ phận liên quan trong một trường cao đẳng hoặc đại học

Ví dụ:
  • the Faculty of Law

    Khoa Luật

  • students who are doing degrees in the Arts Faculty

    sinh viên đang theo học tại Khoa Nghệ thuật

  • the Faculty of Arts

    khoa nghệ thuật

all the teachers in a faculty of a college or university

tất cả các giáo viên trong khoa của một trường cao đẳng hoặc đại học

Ví dụ:
  • the Law School faculty

    giảng viên trường Luật

  • a faculty meeting

    một cuộc họp khoa

  • faculty members

    giảng viên

Ví dụ bổ sung:
  • Larger grants may ensure more funding for faculty development.

    Các khoản tài trợ lớn hơn có thể đảm bảo có nhiều kinh phí hơn cho việc phát triển giảng viên.

  • My faculty adviser made an effort to contact me.

    Cố vấn khoa của tôi đã cố gắng liên lạc với tôi.

  • a hearing before a faculty committee

    một buổi điều trần trước ủy ban khoa

  • collaboration across faculties

    sự hợp tác giữa các khoa

all the teachers of a particular university or college

tất cả các giáo viên của một trường đại học hoặc cao đẳng cụ thể

Ví dụ:
  • faculty members

    giảng viên

  • She joined the faculty of the University of Maryland.

    Cô gia nhập giảng viên của Đại học Maryland.

Ví dụ bổ sung:
  • the faculty at public institutions

    khoa tại các cơ sở công lập

  • her colleagues on the faculty

    đồng nghiệp của cô trong khoa

  • The degree of job security for tenured faculty is high relative to most other jobs.

    Mức độ đảm bảo việc làm cho giảng viên chính thức cao so với hầu hết các công việc khác.

  • Teachers are typically part-timers and adjunct faculty.

    Giáo viên thường là những người làm việc bán thời gian và trợ giảng.

  • I was fortunate to receive a faculty appointment at Ohio State.

    Tôi may mắn được bổ nhiệm làm giảng viên tại Bang Ohio.

any of the physical or mental abilities that a person is born with

bất kỳ khả năng thể chất hoặc tinh thần nào mà một người sinh ra đã có

Ví dụ:
  • the faculty of sight

    khoa thị giác

  • She retained her mental faculties (= the ability to think and understand) until the day she died.

    Cô ấy vẫn giữ được năng lực tinh thần của mình (= khả năng suy nghĩ và hiểu biết) cho đến ngày cô ấy qua đời.

  • to be in full possession of your faculties (= be able to speak, hear, see, understand, etc.)

    được sở hữu đầy đủ các khoa của bạn (= có thể nói, nghe, nhìn, hiểu, v.v.)

  • intellectual/critical/artistic faculties

    năng lực trí tuệ/phê bình/nghệ thuật

Ví dụ bổ sung:
  • He is not in full possession of all his mental faculties.

    Anh ta không hoàn toàn sở hữu được tất cả các khả năng trí tuệ của mình.

  • She is over eighty but still has all her faculties.

    Bà đã ngoài tám mươi nhưng vẫn còn đầy đủ các khả năng.

  • We try to develop the student's critical faculties.

    Chúng tôi cố gắng phát triển năng lực phản biện của học sinh.

  • the evolution of man's higher faculties

    sự phát triển của các khả năng cao hơn của con người

a particular ability for doing something

một khả năng cụ thể để làm một cái gì đó

Ví dụ:
  • the faculty of understanding complex issues

    khoa hiểu các vấn đề phức tạp

  • He had a faculty for seeing his own mistakes.

    Anh ấy có khả năng nhìn ra lỗi lầm của chính mình.

  • our faculty for picking up speech even in noisy environments

    khả năng tiếp thu giọng nói của chúng tôi ngay cả trong môi trường ồn ào