giới từ (dùng sau without, not, always)
trừ, không kể
not even excepting women and children: ngay cả đàn bà và trẻ con cũng không kể
liên từ
(từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi
not even excepting women and children: ngay cả đàn bà và trẻ con cũng không kể
ngoại lệ
/ɪkˈseptɪŋ//ɪkˈseptɪŋ/"Excepting" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "excepter", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "excipere". Động từ tiếng Latin này có nghĩa là "lấy ra, tiếp nhận, ngoại trừ". Tiền tố "ex-" có nghĩa là "out" hoặc "từ", trong khi gốc "cipere" có nghĩa là "lấy". Theo thời gian, "excepter" đã phát triển thành "excepting," một phân từ được sử dụng để biểu thị sự loại trừ hoặc ngoại lệ. Việc sử dụng "excepting" vẫn nhất quán kể từ khi được đưa vào tiếng Anh, làm nổi bật hành động gạt bỏ một cái gì đó sang một bên hoặc loại trừ nó khỏi một tuyên bố rộng hơn.
giới từ (dùng sau without, not, always)
trừ, không kể
not even excepting women and children: ngay cả đàn bà và trẻ con cũng không kể
liên từ
(từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi
not even excepting women and children: ngay cả đàn bà và trẻ con cũng không kể
Tôi đã đặt mua tất cả các vật liệu cần thiết cho dự án, ngoại trừ số ốc vít mà tôi quên thêm vào danh sách.
Doanh thu của công ty trong quý IV rất ấn tượng, ngoại trừ tỷ giá hối đoái bất lợi.
Công thức này có vẻ ngon, ngoại trừ việc tôi không thích rau mùi.
Thành tích của vận động viên rất xuất sắc, ngoại trừ sự kiện cuối cùng mà cô đã mắc một lỗi nghiêm trọng.
Ứng dụng phần mềm này thân thiện với người dùng, ngoại trừ đường cong học tập cần thiết để thành thạo các tính năng nâng cao của nó.
Kiến thức của hướng dẫn viên về lịch sử nghệ thuật rất uyên bác, ngoại trừ một số nghệ sĩ đương đại ít người biết đến.
Sơ yếu lý lịch của ứng viên rất ấn tượng, ngoại trừ việc không có kinh nghiệm chuyên môn.
Kỹ năng nấu nướng của đầu bếp rất đặc biệt, ngoại trừ việc anh ấy thường cho quá nhiều muối vào các món ăn.
Tiện nghi của khách sạn đều tuyệt vời, ngoại trừ việc không có trung tâm thể dục.
Số liệu bán hàng trong quý đã vượt quá mong đợi, ngoại trừ sự sụt giảm doanh số từ thị trường châu Âu do suy thoái kinh tế.
All matches