danh từ
thí dụ, ví dụ
mẫu, gương mẫu, gương
to set a good example: nêu gương tốt
to take example by: noi gương
cái để làm gương
to make an example of someone: phạt ai để làm gương
ngoại động từ (từ hiếm,nghĩa hiếm)
dùng làm thí dụ
dùng làm mẫu; dùng làm gương
to set a good example: nêu gương tốt
to take example by: noi gương