Định nghĩa của từ enquire after

enquire afterphrasal verb

hỏi thăm

////

Cụm từ "enquire after" là sự kết hợp của hai từ tiếng Pháp cổ, "en" và "quire". "En" là giới từ có nghĩa là "in" hoặc "on", trong khi "quire" ban đầu có nghĩa là "bookkeeper" hoặc "clerk". Cụm từ "enquire after" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại vào những năm 1300 với tên gọi là "enquere after". Nó phát triển từ cụm từ tiếng Pháp cổ "enquerir de" có nghĩa là "điều tra hoặc tìm hiểu về". Theo thời gian, cụm từ này trở thành "enquire after" trong tiếng Anh và ngày nay thường được rút gọn thành "inquire about" trong tiếng Anh hiện đại. Ở dạng ban đầu, "enquire after" thường được các thương gia hoặc doanh nhân sử dụng để hỏi thăm về sức khỏe hoặc phúc lợi của người khác, đặc biệt là về khách hàng tiềm năng. Nó bao gồm việc đặt câu hỏi về sức khỏe, sở thích và nhu cầu của người đó như một cách để xây dựng mối quan hệ và có khả năng cùng nhau kinh doanh. Theo thời gian, cụm từ này được sử dụng rộng rãi hơn và ngày nay nó được dùng để thể hiện sự quan tâm và lo lắng thực sự đến phúc lợi của ai đó, bao gồm cả việc hỏi thăm về các vấn đề cá nhân hoặc chuyên môn. Tóm lại, cụm từ "enquire after" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "enquerir de", có nghĩa là "điều tra hoặc tìm hiểu về". Nó phát triển thành tiếng Anh trung đại là "enquere after" và cuối cùng trở thành "enquire after" trong tiếng Anh, với ý nghĩa tiếp tục phát triển cho đến ngày nay.

namespace
Ví dụ:
  • Please enquire after the availability of their latest product release.

    Vui lòng liên hệ sau khi có sản phẩm mới nhất của họ.

  • We would like to enquire after the delivery status of our order.

    Chúng tôi muốn hỏi thăm về tình trạng giao hàng của đơn hàng của chúng tôi.

  • Could you kindly enquire after the health of our mutual friend, who was recently unwell?

    Bạn có thể vui lòng hỏi thăm sức khỏe của người bạn chung của chúng ta, người gần đây không khỏe không?

  • I would like to enquire after the current stock of a particular item in your store.

    Tôi muốn hỏi thăm về tình trạng hàng tồn kho hiện tại của một mặt hàng cụ thể trong cửa hàng của bạn.

  • Please enquire after the contact details of the seller we purchased a used car from a few months ago.

    Vui lòng hỏi thông tin liên lạc của người bán mà chúng tôi đã mua một chiếc xe đã qua sử dụng cách đây vài tháng.

  • Would you mind enquiring after the reason for the company's delay in sending out our invoices?

    Bạn có thể vui lòng hỏi lý do công ty chậm gửi hóa đơn cho chúng tôi không?

  • I would appreciate it if you could enquire after the progress of my application for the summer internship program.

    Tôi sẽ rất cảm kích nếu bạn có thể hỏi thăm về tiến độ xử lý đơn xin thực tập mùa hè của tôi.

  • Please enquire after the time and venue of the upcoming seminar that we registered for last week.

    Vui lòng liên hệ sau để biết thời gian và địa điểm của hội thảo sắp tới mà chúng tôi đã đăng ký vào tuần trước.

  • Could you please enquire after the cause of the sudden system malfunction that occurred last night?

    Bạn có thể vui lòng hỏi thăm nguyên nhân gây ra sự cố hệ thống đột ngột xảy ra đêm qua không?

  • I would like to enquire after your tour schedule for the coming week, as I am planning a trip to the city.

    Tôi muốn hỏi thăm về lịch trình tham quan của bạn trong tuần tới vì tôi đang có kế hoạch đi tham quan thành phố.

Từ, cụm từ liên quan

All matches