Định nghĩa của từ eminent

eminentadjective

nổi bật

/ˈemɪnənt//ˈemɪnənt/

Từ "eminent" bắt nguồn từ tiếng Latin "eminentem," có nghĩa là "nổi bật" hoặc "cao ngất ngưởng". Từ tiếng Latin này là một phân từ hiện tại của động từ "emineo", có nghĩa là "nổi bật" hoặc "vươn lên trên". Trong tiếng Anh, từ "eminent" đã được sử dụng từ thế kỷ 15 để mô tả một ai đó hoặc một cái gì đó nổi bật, thường là do những phẩm chất, thành tích hoặc hoàn cảnh đặc biệt. Trong cách sử dụng ban đầu, "eminent" thường truyền tải cảm giác về sự vĩ đại, cao quý hoặc vượt trội. Theo thời gian, ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm các khái niệm như sự nổi bật, sự khác biệt hoặc sự xuất sắc. Ngày nay, "eminent" thường được sử dụng để mô tả những cá nhân đáng chú ý, chẳng hạn như các nhà khoa học, nghệ sĩ hoặc nhà lãnh đạo lỗi lạc, cũng như các sự kiện, thành tích hoặc cột mốc đáng chú ý.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningnổi tiếng, xuất sắc

meaningcao độ (đức tính tốt...)

namespace

famous and respected, especially in a particular profession

nổi tiếng và được kính trọng, đặc biệt là trong một nghề cụ thể

Ví dụ:
  • an eminent architect

    một kiến ​​trúc sư nổi tiếng

  • an eminent scientist/artist/painter/poet/writer/historian/philosopher/scholar/professor.

    một nhà khoa học/nghệ sĩ/họa sĩ/nhà thơ/nhà văn/sử gia/triết gia/học giả/giáo sư lỗi lạc.

  • The eminent scientist, Albert Einstein, is widely regarded as one of the most influential figures in history.

    Nhà khoa học lỗi lạc Albert Einstein được coi là một trong những nhân vật có ảnh hưởng nhất trong lịch sử.

  • She is an eminent lawyer who has argued cases before the U.S. Supreme Court.

    Bà là một luật sư nổi tiếng đã từng tranh tụng nhiều vụ án trước Tòa án Tối cao Hoa Kỳ.

  • The university's Board of Trustees selected the eminent educator, Dr. Jane Smith, as the new president.

    Hội đồng quản lý của trường đại học đã chọn nhà giáo dục lỗi lạc, Tiến sĩ Jane Smith, làm hiệu trưởng mới.

unusual; excellent

bất thường; xuất sắc

Ví dụ:
  • a man of eminent good sense

    một người đàn ông có ý thức tốt

Từ, cụm từ liên quan