Định nghĩa của từ eleven

eleven

mười một

/ɪˈlevn//ɪˈlevn/

Nguồn gốc của từ "eleven" có thể bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, khi nó được viết là "ellen". Từ này bắt nguồn từ gốc tiếng Đức "albn", có nghĩa là "một còn lại" hoặc "một còn lại". Trong tiếng Đức cổ, khi đếm, bạn sẽ nói "an" cho một, "twā" cho hai, sau đó sử dụng lại từ "one", với hậu tố chỉ ra "leftover" hoặc "còn lại", để chỉ số lượng vượt quá "hai". Ví dụ, "three" sẽ là "tri" (ba "ones" còn lại) và "four" sẽ là "fōr" (bốn "ones" còn lại), chứng minh rằng eleven ban đầu là một từ ghép. Theo thời gian, "ellen" trong tiếng Anh cổ đã phát triển. Nó trở thành "-elêhan" trong tiếng Anh trung đại vào khoảng thế kỷ 12 và cuối cùng được viết là "elyven" trong tiếng Anh đầu hiện đại vào thế kỷ 15. Vào thế kỷ 16, từ này trở thành "eleven" như chúng ta biết ngày nay. Gốc tiếng Đức ban đầu "albn" cũng có thể được nhìn thấy trong một từ tiếng Anh khác, "alone", có cùng nghĩa là "one remaining".

Tóm Tắt

type tính từ

meaningmười một

exampleto be eleven: mười một tuổi

type danh từ

meaningsố mười một

exampleto be eleven: mười một tuổi

meaningđội mười một người

examplean eleven: một đội mười một người (bóng đá, crikê...)

meaning(the Eleven) mười một đồ đệ của Chúa Giê

namespace

11

11

Ví dụ:
  • There are only eleven of these rare animals left.

    Chỉ còn lại mười một loài động vật quý hiếm này.

  • eleven of Sweden’s top financial experts

    mười một chuyên gia tài chính hàng đầu của Thụy Điển

  • Twenty people were invited but only eleven turned up.

    Có hai mươi người được mời nhưng chỉ có mười một người có mặt.

  • Can you lend me eleven dollars?

    Bạn có thể cho tôi vay mười một đô la được không?

  • an eleven-month contract

    một hợp đồng mười một tháng

  • Look at page eleven.

    Hãy xem trang mười một.

  • Eleven and two is thirteen.

    Mười một cộng hai bằng mười ba.

  • Two elevens are twenty-two.

    Hai số mười một là hai mươi hai.

  • I can't read your writing—is this meant to be an eleven?

    Tôi không thể đọc được chữ bạn viết - đây có phải là bài kiểm tra số 11 không?

  • The bulbs are planted in sevens or elevens (= groups of seven or eleven).

    Củ được trồng theo nhóm bảy hoặc mười một (= nhóm bảy hoặc mười một).

  • We moved to America when I was eleven (= eleven years old).

    Chúng tôi chuyển đến Mỹ khi tôi mười một tuổi.

  • Shall we meet at eleven (= at eleven o'clock), then?

    Vậy chúng ta gặp nhau lúc mười một giờ nhé?

a team of eleven players for football (soccer), cricket or hockey

một đội gồm mười một cầu thủ chơi bóng đá, cricket hoặc khúc côn cầu

Ví dụ:
  • She was chosen for the first eleven.

    Cô được chọn vào nhóm mười một người đầu tiên.

Từ, cụm từ liên quan