danh từ
toàn bộ cử tri
khu bầu cử
(sử học), Đức địa vị tuyến hầu; thái ấp của tuyến hầu
cử tri
/ɪˈlektərət//ɪˈlektərət/Từ "electorate" bắt nguồn từ tiếng Latin "elector", có nghĩa là "người bầu". Từ này được sử dụng lần đầu tiên trong tiếng Anh vào thế kỷ 16, ám chỉ một nhóm người có quyền bầu ai đó vào một vị trí, thường là một văn phòng chính phủ. Thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm không chỉ những cá nhân có quyền bỏ phiếu mà còn bao hàm toàn bộ nhóm cử tri đủ điều kiện trong một khu vực cụ thể hoặc cho một cuộc bầu cử cụ thể. Ngày nay, "electorate" thường ám chỉ nhóm người có thể bỏ phiếu trong một cuộc bầu cử, bất kể họ có thực sự bỏ phiếu hay không.
danh từ
toàn bộ cử tri
khu bầu cử
(sử học), Đức địa vị tuyến hầu; thái ấp của tuyến hầu
the people in a country or an area who have the right to vote, thought of as a group
người dân ở một quốc gia hoặc một khu vực có quyền bầu cử, được coi là một nhóm
Chỉ có 60% cử tri bỏ phiếu trong cuộc bầu cử vừa qua.
Trong cuộc bầu cử sắp tới, ứng cử viên sẽ tìm cách giành được sự ủng hộ của cử tri có tư tưởng bảo thủ cao ở các vùng nông thôn.
Đảng đối lập đã nỗ lực vận động cử tri còn đang do dự bằng những lời hứa thay đổi của họ.
Các cuộc khảo sát cho thấy phần lớn cử tri thành thị ủng hộ các chính sách môi trường chặt chẽ hơn.
Người đương nhiệm nhận được sự ủng hộ trung thành từ nhóm cử tri lớn tuổi và truyền thống hơn.
Những tuyên bố của ông có thể sẽ khiến ông phải trả giá đắt trong tổng cử tri.
Sự nổi lên của một lượng lớn cử tri buộc các chính trị gia phải mở rộng sự kêu gọi của họ.
những vấn đề gây chia rẽ cử tri
sự cần thiết phải kêu gọi cử tri nói chung
người đại diện được cử tri lựa chọn
a district that elects its own representative to parliament
một quận bầu đại diện của mình vào quốc hội