Định nghĩa của từ elect

electverb

bầu, quyết định

/ɪˈlɛkt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "elect" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, từ "electus" có nghĩa là "chosen" hoặc "-selected". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ động từ "electus", là phân từ quá khứ của động từ "electus", có nghĩa là "lựa chọn". Từ tiếng Latin "electus" cũng liên quan đến từ tiếng Latin "eligere", có nghĩa là "lựa chọn" hoặc "chọn". Khi từ tiếng Latin "electus" được mượn vào tiếng Anh trung đại, nó trở thành "elet" hoặc "elect". Theo thời gian, cách viết và ý nghĩa đã phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "elect", có nghĩa là lựa chọn hoặc chọn ai đó hoặc cái gì đó. Trong cách sử dụng hiện đại, "elect" thường được sử dụng trong chính trị, ám chỉ quá trình lựa chọn một nhà lãnh đạo thông qua bỏ phiếu. Ví dụ, "The people elect a president by voting for their preferred candidate."

Tóm Tắt

type tính từ

meaningchọn lọc

meaningđã được chọn, đã được bầu (nhưng chưa nhậm chức...)

examplepreseident elect: tổng thống mới được bầu (chưa nhậm chức)

meaning(tôn giáo) những người được Chúa chọn (lên thiên đường)

examplehe elected to remain at home: nó quyết định ở lại nhà

type ngoại động từ

meaningchọn

meaningbầu

examplepreseident elect: tổng thống mới được bầu (chưa nhậm chức)

meaningquyết định

examplehe elected to remain at home: nó quyết định ở lại nhà

namespace

to choose somebody to do a particular job by voting for them

chọn ai đó để làm một công việc cụ thể bằng cách bỏ phiếu cho họ

Ví dụ:
  • Voters will elect a new president on 30 March next year.

    Cử tri sẽ bầu một tổng thống mới vào ngày 30 tháng 3 năm sau.

  • the newly/democratically elected government

    chính phủ mới được bầu cử dân chủ

  • an elected representative/official/assembly

    một đại diện/quan chức/hội đồng được bầu

  • What changes will he make if he gets elected?

    Ông ấy sẽ thực hiện những thay đổi gì nếu đắc cử?

  • She became the first black woman to be elected to the Senate.

    Cô trở thành người phụ nữ da đen đầu tiên được bầu vào Thượng viện.

  • He was elected (as) MP for Oxford East.

    Ông được bầu (làm) nghị sĩ của Oxford East.

  • The party first elected her leader in 2017.

    Đảng lần đầu tiên bầu bà lãnh đạo vào năm 2017.

Ví dụ bổ sung:
  • Five were successful, three being elected unopposed.

    Năm người đã thành công, ba người được bầu không ứng cử.

  • He was elected to Parliament in 1997.

    Ông được bầu vào Quốc hội năm 1997.

  • It was decided that the president should be elected directly in free elections.

    Người ta quyết định rằng tổng thống nên được bầu trực tiếp trong các cuộc bầu cử tự do.

  • Members of the council are elected annually.

    Các thành viên của hội đồng được bầu hàng năm.

  • She has been elected to Parliament.

    Cô đã được bầu vào Quốc hội.

to choose to do something

chọn làm điều gì đó

Ví dụ:
  • Increasing numbers of people elect to work from home nowadays.

    Ngày nay, ngày càng có nhiều người chọn làm việc tại nhà.

  • Several of the tenants have elected to move to smaller premises.

    Một số người thuê nhà đã quyết định chuyển đến cơ sở nhỏ hơn.

  • The voters elected their favorite candidate to represent their district in Congress.

    Các cử tri đã bầu ra ứng cử viên mà họ yêu thích để đại diện cho khu vực của mình tại Quốc hội.

  • The scientific community has elected to focus their research on finding a cure for cancer.

    Cộng đồng khoa học đã quyết định tập trung nghiên cứu vào việc tìm ra phương pháp chữa trị ung thư.

  • The board has elected to hire a new CEO to lead the company into the future.

    Hội đồng quản trị đã quyết định thuê một CEO mới để lãnh đạo công ty trong tương lai.