danh từ
sự che khuất; thiên thực (nhật thực, nguyệt thực)
pha tối, đợt tối (đèn biển)
sự bị lu mờ, sự mất vẻ lộng lẫy; sự mất vẻ hào nhoáng
ngoại động từ
che, che khuất (mặt trời, mặt trăng...)
chặn (ánh sáng của đèn biển...)
làm lu mờ, át hẳn