danh từ
triều xuống ((cũng) ebb
ebb and flow: nước triều xuống và nước triều lên
thời kỳ tàn tạ, thời kỳ suy sụp
ở trong tình trạng sút kém, đang trong thời kỳ suy sụp
nội động từ
rút, xuống (triều)
ebb and flow: nước triều xuống và nước triều lên
tàn tạ, suy sụp