Định nghĩa của từ duplex

duplexadjective

song công

/ˈdjuːpleks//ˈduːpleks/

Từ "duplex" bắt nguồn từ tiếng Latin "duplex," có nghĩa là "double" hoặc "gấp đôi". Từ này ám chỉ cấu trúc của tòa nhà, vì nó chứa hai đơn vị sinh hoạt riêng biệt. Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện trong tiếng Anh vào cuối thế kỷ 16, ban đầu ám chỉ những thứ có hai phần hoặc khía cạnh. Đến cuối thế kỷ 19, nó bắt đầu ám chỉ cụ thể đến các tòa nhà có hai nơi ở. Ngày nay, "duplex" thường được sử dụng để mô tả một tòa nhà duy nhất có hai đơn vị nhà ở riêng biệt, mỗi đơn vị có lối vào riêng, thường có chung các bức tường.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninghai, kép đôi

examplea duplex lamp: đèn hai bấc

exampleduplex telegrapghy: điện báo hai chiều

exampleduplex appartment: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buồng hai tầng

type danh từ

meaning(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nhà cho hai hộ ở

examplea duplex lamp: đèn hai bấc

exampleduplex telegrapghy: điện báo hai chiều

exampleduplex appartment: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) buồng hai tầng

namespace

with rooms on two floors

với các phòng ở hai tầng

Ví dụ:
  • a duplex apartment

    căn hộ hai tầng

  • The duplex penthouses cover the top two floors of the building.

    Các căn hộ penthouse song lập nằm ở hai tầng trên cùng của tòa nhà.

joined to another house by a wall on one side that is shared

nối với một ngôi nhà khác bằng một bức tường ở một bên được chia sẻ

Ví dụ:
  • a duplex house/villa

    một ngôi nhà/biệt thự song lập

Từ, cụm từ liên quan

able to print on both sides of the paper

có thể in trên cả hai mặt giấy

Ví dụ:
  • This model comes with nice features such as Wi-Fi and duplex printing.

    Model này đi kèm với các tính năng hay như Wi-Fi và in hai mặt.

allowing signals to be sent in both directions at the same time

cho phép tín hiệu được gửi theo cả hai hướng cùng một lúc

Ví dụ:
  • A common application of duplex communication is in online chat systems.

    Một ứng dụng phổ biến của giao tiếp song công là trong các hệ thống trò chuyện trực tuyến.

Từ, cụm từ liên quan

All matches