Định nghĩa của từ dorp

dorpnoun

thị trấn

/dɔːp//dɔːrp/

Từ "dorp" là một thuật ngữ tiếng Hà Lan dùng để chỉ một khu định cư nông thôn nhỏ hoặc một ngôi làng. Ban đầu, thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Hà Lan trung cổ "dorp(e)" có nghĩa là "village" hoặc "settlement". Từ này trở nên phổ biến ở Nam Phi trong thời kỳ thuộc địa của Hà Lan (1652-1910) khi những người định cư Hà Lan đến khu vực này và đặt tên cho các khu định cư mới theo tên quê hương của họ. Cách viết tiếng Hà Lan của từ này là "dorp", nhưng trong tiếng Anh, từ này thường được viết là "dorp" hoặc "dorpe" để duy trì độ chính xác trong cách phát âm. Ngày nay, thuật ngữ "dorp" vẫn thường được sử dụng ở Nam Phi để mô tả các thị trấn và thôn xóm nhỏ ở nông thôn, thường mang bản sắc văn hóa Afrikaans mạnh mẽ.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglàng Nam phi

namespace
Ví dụ:
  • Tussen die bergkoppies en die uitgestrekteveld bevindt zich die kleine dorp met zijn kerktore en traditionele geboues. (Between the mountain peaks and the expansive veld lies the small village with its church tower and traditional buildings.)

    Giữa những đỉnh núi và cánh đồng rộng lớn đó là ngôi làng nhỏ với tháp nhà thờ và những tòa nhà truyền thống. (Giữa những đỉnh núi và cánh đồng rộng lớn là ngôi làng nhỏ với tháp nhà thờ và các tòa nhà truyền thống.)

  • Ek het die avond in die dorp geslaap, en het was so lekkers om owl-kluwe te hore en wilg skeuwe te sien. (I spent the night in the village last evening, and it was so delightful to hear the owl hoots and see the willow branches swaying.)

    Đêm đó tôi ngủ trong thị trấn, thật tuyệt khi được nghe tiếng cú kêu và nhìn thấy cành liễu. (Tối qua tôi đã nghỉ lại trong làng và thật thú vị khi nghe tiếng cú kêu và nhìn thấy những cành liễu đung đưa.)

  • Die dorp is homely en rustig met diere die in die strate krul en straaljagters die winkeldooreklaar lig. (The village is homely and peaceful with animals that curve and straaljagters that lie clear of doorway.)

    Thị trấn giản dị và yên bình với động vật lang thang trên đường phố và máy bay chiến đấu dọn dẹp các cửa hàng. (Ngôi làng giản dị và yên bình với những con vật uốn lượn và những chiếc máy bay chiến đấu phản lực nằm cách xa ngưỡng cửa.)

  • Die skool soleer heel goed te waste met sleggetjies wat het gekry het om lêr na lêr te sit en tomorie gewoed te passen. (The school generally performs very well with slowpokes who got used to sitting lesson after lesson and tomorrow to obey.)

    Ngôi trường được tổ chức rất tốt với những kẻ xấu đã tìm cách ngồi xuống và đấu với tomorie một cách giận dữ. (Trường học nhìn chung hoạt động rất tốt với những học sinh chậm chạp đã quen với việc ngồi hết bài này đến bài khác và ngày mai sẽ vâng lời.)

  • Vir dagwaanspaak het wêre ten minste negentig tafelkombuis, twee boulangerie, 'n slachter, 'nSpars en 'n Skotch kourantlit in dies dorp geborg. (For basic amenities, at least ninety tabletop restaurants, two bakeries, a butcher, a Spars and a Scottish Market in this village are available.)

    Ít nhất chín mươi bếp ăn, hai tiệm bán thịt, một tiệm bán thịt, một tiệm Spars và một tiệm rượu Scotch kourantlit đã được tài trợ ở thị trấn này. (Đối với các tiện nghi cơ bản, có ít nhất chín mươi nhà hàng trên bàn, hai tiệm bánh, một người bán thịt, một Spars và một Chợ Scotland ở ngôi làng này.)

  • Die ruiters van die Korps Maritimis Die Koninklike Nigerië Marine bevindt meer as 0 personele in Die Dempster, waars de 'n Julleblaaër diensmaal gebied wordt. (More than 100 persons are based in the Dempster during the Julleblaaër military service period by the Corps Maritimis of the Royal Nigerian Navy.)

    Các tay đua của Korps Maritimis Thủy quân lục chiến Hoàng gia Nigeria tìm thấy hơn 0 nhân viên ở The Dempster, nơi cung cấp dịch vụ Julleblaaër. (Hơn 100 người đóng tại Dempster trong thời gian thực hiện nghĩa vụ quân sự Julleblaaër của Quân đoàn Maritimis thuộc Hải quân Hoàng gia Nigeria.)

  • In die namiddag soleer jong en ou julle ervan gedink te hê

    Vào buổi chiều, già trẻ đều nghĩ về điều đó

Từ, cụm từ liên quan