Định nghĩa của từ doodle

doodlenoun

vẽ nguệch ngoạc

/ˈduːdl//ˈduːdl/

Nguồn gốc của từ "doodle" có thể bắt nguồn từ đầu thế kỷ 18, khi nó ban đầu được sử dụng như một từ tiếng Hà Lan "doddelen" có nghĩa là "làm nhột, đùa giỡn". Tiếng Anh đã sử dụng thuật ngữ này vào giữa thế kỷ 19, biến nó thành "doodle." Việc sử dụng hiện tại của từ này để mô tả thói quen vẽ phác thảo ngẫu nhiên, đãng trí có thể bắt nguồn từ đầu những năm 1900. Lần đầu tiên nó được sử dụng trong bối cảnh này bởi nghệ sĩ và họa sĩ biếm họa chính trị Ronald Searle trong Thế chiến II. Theo Searle, ông đã sử dụng thuật ngữ "doodles" để mô tả các bức phác thảo mà ông thực hiện như một cách để thư giãn và giết thời gian trong thời gian thực hiện nhiệm vụ quân sự đơn điệu. Sự phổ biến của thuật ngữ "doodle" tăng lên do nhà báo và tác giả người Mỹ Robert Ariail sử dụng nó vào cuối những năm 1950. Ariail đã sử dụng thuật ngữ này trong cuốn sách "The Class That Dared" của mình để mô tả những bức vẽ nguệch ngoạc của sinh viên trong các bài giảng. Từ đó, thuật ngữ "doodle" trở nên phổ biến và hiện được sử dụng phổ biến để mô tả các bản phác thảo hoặc bản vẽ ngẫu nhiên, không có mục đích.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchữ viết nguệch ngoạc; bức vẽ nguệch ngoạc

type nội động từ

meaningviết nguệch ngoạc; vẽ nguệch ngoạc

namespace
Ví dụ:
  • She spent hours doodling intricate designs in her notebook during lectures.

    Cô đã dành hàng giờ để vẽ những thiết kế phức tạp vào sổ tay trong suốt buổi giảng.

  • The kindergarten students doodled colorful pictures of animals and flowers during art class.

    Các em học sinh mẫu giáo vẽ tranh nhiều màu về động vật và hoa trong giờ học mỹ thuật.

  • I often find myself doodling geometric shapes and patterns when I'm on the phone.

    Tôi thường thấy mình vẽ nguệch ngoạc những hình dạng và họa tiết hình học khi đang nói chuyện điện thoại.

  • The student's doodles on the margins of her math textbook were a feint to distract herself from the boring lecture.

    Những hình vẽ nguệch ngoạc của cô học sinh bên lề sách giáo khoa toán là một chiêu đánh lạc hướng để cô không chú ý đến bài giảng nhàm chán.

  • Do you ever doodle your name or initials as a form of signature?

    Bạn có bao giờ vẽ nguệch ngoạc tên hoặc chữ viết tắt của mình làm chữ ký không?

  • Some world-famous artists started their artistic journey by doodling as a child.

    Một số nghệ sĩ nổi tiếng thế giới đã bắt đầu hành trình nghệ thuật của mình bằng việc vẽ nguệch ngoạc khi còn nhỏ.

  • Doodling can also be a handy form of written note-taking, with doodles standing in for important details that you don't want to miss.

    Vẽ nguệch ngoạc cũng có thể là một hình thức ghi chú bằng văn bản tiện dụng, trong đó những hình vẽ nguệch ngoạc thay thế cho những chi tiết quan trọng mà bạn không muốn bỏ lỡ.

  • I like to doodle my favorite quotes or phrasings to inspire myself daily.

    Tôi thích vẽ nguệch ngoạc những câu trích dẫn hoặc cách diễn đạt yêu thích của mình để truyền cảm hứng cho bản thân mỗi ngày.

  • The doodles on the whiteboard during team meetings help in collaborative brainstorming.

    Những hình vẽ nguệch ngoạc trên bảng trắng trong các cuộc họp nhóm giúp thúc đẩy quá trình động não mang tính hợp tác.

  • His morning coffee doodles are a wonderful surprise for his colleagues to see.

    Những bức vẽ nguệch ngoạc của anh ấy vào buổi sáng khi uống cà phê là điều bất ngờ thú vị mà đồng nghiệp của anh ấy sẽ được chiêm ngưỡng.