Định nghĩa của từ documentary

documentarynoun

phim tài liệu

/ˌdɒkjuˈmentri//ˌdɑːkjuˈmentri/

Từ "documentary" có nguồn gốc từ các thuật ngữ tiếng Latin "documentum", nghĩa là "learning" hoặc "hướng dẫn" và "arius", nghĩa là "liên quan đến". Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "documentum" dùng để chỉ một tuyên bố bằng văn bản hoặc in ấn nhằm truyền đạt thông tin, bằng chứng hoặc lời khai. Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "documentary" xuất hiện để mô tả một bản ghi chép bằng văn bản hoặc in ấn về các sự kiện, sự kiện hoặc quá trình, thường được sử dụng để tham khảo hoặc chứng minh. Thuật ngữ "documentary" như chúng ta biết ngày nay, cụ thể là ám chỉ một bộ phim hoặc video nhằm mục đích giáo dục hoặc cung cấp thông tin về một chủ đề cụ thể, xuất hiện vào đầu thế kỷ 20. Bộ phim tài liệu đầu tiên được ghi nhận là "Fires", một bộ phim năm 1897 của nhà làm phim người Anh John Boyd Dunn, nhằm mục đích giáo dục công chúng về an toàn phòng cháy chữa cháy. Tuy nhiên, thuật ngữ "documentary" bắt đầu được sử dụng rộng rãi vào những năm 1920 và 1930, đặc biệt là trong giới làm phim và nhà phê bình.

Tóm Tắt

type tính từ: (documental)

meaning(thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu

exampledocumentary film: phim tài liệu

type danh từ

meaningphim tài liệu

exampledocumentary film: phim tài liệu

namespace
Ví dụ:
  • The documentary sheds light on the social impact of poverty in urban areas.

    Bộ phim tài liệu này làm sáng tỏ tác động xã hội của tình trạng nghèo đói ở khu vực thành thị.

  • His documentary about the environment triggered a national discussion on climate change.

    Bộ phim tài liệu về môi trường của ông đã gây ra một cuộc thảo luận toàn quốc về biến đổi khí hậu.

  • The documentary follows a group of artists as they create a mural in downtown Los Angeles.

    Bộ phim tài liệu này theo chân một nhóm nghệ sĩ trong quá trình họ tạo ra một bức tranh tường ở trung tâm thành phố Los Angeles.

  • The documentary explores the history of civil rights activism in the Southern United States.

    Bộ phim tài liệu khám phá lịch sử hoạt động vì quyền công dân ở miền Nam Hoa Kỳ.

  • The documentary presents scientific evidence supporting the theory of evolution.

    Bộ phim tài liệu trình bày bằng chứng khoa học ủng hộ thuyết tiến hóa.

  • Her documentary about healthcare in developing countries won several awards at film festivals.

    Bộ phim tài liệu của cô về chăm sóc sức khỏe ở các nước đang phát triển đã giành được một số giải thưởng tại các liên hoan phim.

  • The documentary investigates corruption in local politics and its effect on the community.

    Bộ phim tài liệu điều tra nạn tham nhũng trong chính trị địa phương và tác động của nó lên cộng đồng.

  • The documentary celebrates the life and works of a renowned scientist who made groundbreaking discoveries.

    Bộ phim tài liệu này tôn vinh cuộc đời và sự nghiệp của một nhà khoa học nổi tiếng đã có những khám phá mang tính đột phá.

  • The documentary shows the daily struggles and triumphs of refugees as they try to rebuild their lives in a new land.

    Bộ phim tài liệu cho thấy những cuộc đấu tranh và chiến thắng hàng ngày của những người tị nạn khi họ cố gắng xây dựng lại cuộc sống ở vùng đất mới.

  • The documentary provides an intimate look at the lives of people living with a rare and debilitating disease.

    Bộ phim tài liệu cung cấp góc nhìn sâu sắc về cuộc sống của những người mắc phải căn bệnh hiếm gặp và suy nhược.

Từ, cụm từ liên quan