Định nghĩa của từ doctrine

doctrinenoun

giáo lý

/ˈdɒktrɪn//ˈdɑːktrɪn/

Từ "doctrine" có nguồn gốc từ thuật ngữ tiếng Latin "doctrina," có nghĩa là "teaching" hoặc "hướng dẫn." Thuật ngữ tiếng Latin có nguồn gốc từ "docere," có nghĩa là "dạy." Vào thế kỷ 14, thuật ngữ "doctrine" được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ "doctrine,", bản thân nó được mượn từ tiếng Latin "doctrina." Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ một tập hợp các giáo lý hoặc nguyên tắc, đặc biệt là các giáo lý tôn giáo hoặc triết học. Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao hàm bất kỳ hệ thống giáo lý hoặc niềm tin nào, bao gồm các giáo điều khoa học, chính trị hoặc xã hội. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm tôn giáo, triết học, chính trị và giáo dục, để chỉ một tập hợp các nguyên tắc hoặc giáo lý được cho là đúng hoặc đáng mong muốn.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninghọc thuyết chủ nghĩa

namespace

a belief or set of beliefs held and taught by a Church, a political party, etc.

một niềm tin hoặc một tập hợp niềm tin được nắm giữ và giảng dạy bởi một Giáo hội, một đảng phái chính trị, v.v.

Ví dụ:
  • the doctrine of parliamentary sovereignty

    học thuyết về chủ quyền của quốc hội

  • He challenged the Christian doctrine of Original Sin.

    Ông thách thức học thuyết Cơ đốc giáo về Tội nguyên tổ.

  • He was deeply committed to political doctrines of social equality.

    Ông cam kết sâu sắc với các học thuyết chính trị về bình đẳng xã hội.

  • The religious community firmly embraces the doctrine of original sin as a fundamental tenet of their faith.

    Cộng đồng tôn giáo kiên quyết chấp nhận học thuyết về tội tổ tông như là nguyên lý cơ bản của đức tin của họ.

  • The political party's doctrine of limited government and individual freedoms has been a cornerstone of their platform for decades.

    Học thuyết của đảng chính trị về quyền tự do cá nhân và chính phủ hạn chế đã là nền tảng cho cương lĩnh của họ trong nhiều thập kỷ.

Ví dụ bổ sung:
  • She rejected the traditional Christian doctrines.

    Cô bác bỏ các học thuyết Kitô giáo truyền thống.

  • The Church welcomed all who were considered sound in doctrine.

    Giáo Hội hoan nghênh tất cả những ai được coi là có đạo đức tốt.

  • Their doctrine allows the use of violence.

    Học thuyết của họ cho phép sử dụng bạo lực.

  • They were all committed to the doctrine of social equality.

    Tất cả họ đều cam kết thực hiện học thuyết về bình đẳng xã hội.

  • Thompson reconciled the doctrine of heat with that of mechanics in 1851.

    Thompson đã dung hòa học thuyết về nhiệt với học thuyết về cơ học vào năm 1851.

a statement of government policy

tuyên bố về chính sách của chính phủ

Ví dụ:
  • the Monroe Doctrine

    Học thuyết Monroe

Từ, cụm từ liên quan