ngoại động từ
làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí
to distract someone's attention from more matters: làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn
làm rối bời, làm rối trí
((thường) động tính từ quá khứ) làm điên cuồng, làm mất trí, làm quẫn trí