Định nghĩa của từ dispatcher

dispatchernoun

người điều phối

/dɪˈspætʃə(r)//dɪˈspætʃər/

Thuật ngữ "dispatcher" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 19 trong bối cảnh ngành đường sắt. Thuật ngữ này dùng để chỉ một cá nhân chịu trách nhiệm tổ chức và lên lịch di chuyển của các chuyến tàu trên mạng lưới đường sắt. Từ "dispatch" có nghĩa là gửi hoặc vận chuyển thứ gì đó một cách nhanh chóng và hiệu quả, và đây chính xác là những gì một người điều phối làm. Nguồn gốc của từ "dispatcher" có thể bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "despedir", có nghĩa là gửi đi hoặc rời đi. Thuật ngữ này, đến lượt nó, phát triển thành tiếng Anh trung đại "dispeden", có nghĩa là phân tán hoặc rải rác. Cuối cùng, thuật ngữ "dispatch" được sử dụng trong tiếng Anh để mô tả hành động gửi một thứ gì đó trên đường đi. Khi điện báo được phát minh, thuật ngữ "dispatcher" được dùng để chỉ một cá nhân chịu trách nhiệm truyền tin nhắn qua mạng lưới điện báo. Cuối cùng, thuật ngữ này được áp dụng cho nhiều ngành công nghiệp khác nhau, bao gồm cả vận tải, khi nó có nghĩa là một người điều phối và quản lý việc di chuyển hàng hóa và dịch vụ, cũng như việc lập lịch trình và điều phối nhân sự và nguồn lực. Nhìn chung, từ "dispatcher" đã phát triển theo thời gian để phản ánh nhu cầu thay đổi của các ngành công nghiệp khác nhau, nhưng nó vẫn là một thuật ngữ đáng tin cậy và hiệu quả để mô tả một người chịu trách nhiệm kiểm soát, điều phối và tối ưu hóa việc di chuyển hàng hóa, dịch vụ và con người.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười gửi đi

meaningngười điều vận (xe lửa)

typeDefault

meaning(máy tính) bộ phận gửi đi

namespace
Ví dụ:
  • The night dispatcher at the police department carefully reviewed the incoming reports and dispatched officers to handle each situation.

    Người trực đêm tại sở cảnh sát đã xem xét cẩn thận các báo cáo gửi đến và điều động các sĩ quan đến để xử lý từng tình huống.

  • As soon as the air traffic dispatcher received clearance from the control tower, she dispatched the arriving flight to its gate.

    Ngay sau khi nhân viên điều phối không lưu nhận được lệnh từ tháp kiểm soát, cô đã điều động chuyến bay đến cổng cất cánh.

  • The grocery store's dispatcher expedited the delivery of perishables, monitoring the route of the delivery trucks and ensuring timely deliveries.

    Nhân viên điều phối của cửa hàng tạp hóa đã đẩy nhanh việc giao hàng hóa dễ hỏng, theo dõi lộ trình của xe tải giao hàng và đảm bảo giao hàng đúng hạn.

  • The tour operator's dispatcher received requests from tourists and dispatched knowledgeable guides to various locations around the city.

    Người điều phối tour du lịch nhận được yêu cầu từ khách du lịch và cử hướng dẫn viên am hiểu đến nhiều địa điểm khác nhau trong thành phố.

  • The healthcare facility's dispatcher received calls for emergency services and dispatched ambulances to the scenes of accidents.

    Người điều phối của cơ sở chăm sóc sức khỏe tiếp nhận các cuộc gọi yêu cầu dịch vụ khẩn cấp và điều động xe cứu thương đến hiện trường vụ tai nạn.

  • The call center dispatcher answered customer queries and dispatched technicians to fix any issues at the earliest convenience.

    Người điều phối tổng đài trả lời các câu hỏi của khách hàng và cử kỹ thuật viên đến khắc phục mọi sự cố sớm nhất có thể.

  • The railway company's dispatcher managed the movement of trains, ensuring that they adhered to schedules and dispatched services according to demand.

    Người điều phối của công ty đường sắt quản lý việc di chuyển của các chuyến tàu, đảm bảo rằng chúng tuân thủ theo lịch trình và điều phối dịch vụ theo nhu cầu.

  • The event organizer's dispatcher dispatched catering and security services to different venues in a timely and efficient manner.

    Người điều phối của đơn vị tổ chức sự kiện đã điều động dịch vụ ăn uống và an ninh đến các địa điểm khác nhau một cách kịp thời và hiệu quả.

  • The logistics company's dispatcher coordinated delivery schedules, ensuring that goods were dispatched at optimal times to meet delivery deadlines.

    Người điều phối của công ty hậu cần đã phối hợp lịch trình giao hàng, đảm bảo hàng hóa được giao vào thời điểm tối ưu để đáp ứng thời hạn giao hàng.

  • The utility provider's dispatcher received electric, gas or water supply outage requests and dispatched technicians to restore service.

    Người điều phối của nhà cung cấp tiện ích đã nhận được yêu cầu cắt điện, khí đốt hoặc nước và cử kỹ thuật viên đến khôi phục dịch vụ.