danh từ
sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; tâm trạng vỡ mộng
sự không có ảo tưởng
ngoại động từ
làm vỡ mộng, làm tan vỡ ảo tưởng
làm cho không có ảo tưởng
thất vọng
/ˌdɪsɪˈluːʒnd//ˌdɪsɪˈluːʒnd/Từ "disillusioned" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Thuật ngữ "illusion" bắt nguồn từ tiếng Latin "illudere", có nghĩa là "lừa đảo" hoặc "lừa gạt". Trong tiếng Anh, từ "illusion" ban đầu ám chỉ một trò lừa bịp hoặc trò bịp kỳ diệu. Tiền tố "dis-" có nghĩa là "đối lập với" hoặc "đảo ngược", vì vậy "disillusioned" theo nghĩa đen có nghĩa là "trở lại với thực tế" hoặc "đảo ngược trong nhận thức của một người". Thuật ngữ này ban đầu mô tả một người đã bị lừa dối hoặc bị lừa đảo, chỉ để sự thật được tiết lộ. Theo thời gian, ý nghĩa của "disillusioned" được mở rộng để bao gồm cảm giác thất vọng hoặc vỡ mộng rộng hơn với một ý tưởng, con người hoặc tổ chức. Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả một người đã mất niềm tin hoặc sự nhiệt tình do kỳ vọng hoặc sự tiết lộ về thực tế bị phá vỡ.
danh từ
sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; tâm trạng vỡ mộng
sự không có ảo tưởng
ngoại động từ
làm vỡ mộng, làm tan vỡ ảo tưởng
làm cho không có ảo tưởng
Sau khi mất việc và mất nhiều tháng tìm kiếm việc làm không có kết quả, John cảm thấy thất vọng với tình hình kinh tế hiện tại.
Mối quan hệ từng rất lãng mạn của cặp đôi này đã trở nên vỡ mộng khi họ phải vật lộn với những vấn đề giao tiếp và sự không chung thủy.
Sau khi chứng kiến sự tham nhũng và bất công trong chính phủ, nhiều công dân đã trở nên vỡ mộng với các nhà lãnh đạo chính trị của họ.
Sự thất vọng của đội về thành tích của mình và việc bị loại khỏi giải đấu khiến họ vỡ mộng và chán nản.
Khi cuộc điều tra tiến triển, gia đình nạn nhân ngày càng thất vọng vì những tin đồn và cáo buộc sai sự thật chống lại người thân của họ.
Sau đêm khai mạc thảm họa của vở kịch, nữ diễn viên chính đã trở nên chán nản với nghề của mình và quyết định từ bỏ sự nghiệp diễn xuất.
Vận động viên từng rất triển vọng này đã cảm thấy thất vọng khi chấn thương buộc anh phải rút lui khỏi trận chung kết giải vô địch.
Sau nhiều năm cố gắng tìm cách chữa trị căn bệnh này, các nhà khoa học đã trở nên thất vọng vì những tiến bộ hạn chế mà họ đạt được.
Những người bạn thời thơ ấu đã trở nên vỡ mộng với nhau khi một người phản bội lòng tin của người kia, dẫn đến rạn nứt không thể hàn gắn trong mối quan hệ của họ.
Lời cam kết giảm lượng khí thải carbon của các tập đoàn lớn đã vấp phải sự thất vọng khi họ tiếp tục gây ô nhiễm môi trường mà không có hậu quả gì.
All matches