tính từ
có kỷ luật
a disciplined mind-đầu óc có kỷ luật
kỷ luật
/ˈdɪsəplɪnd//ˈdɪsəplɪnd/Từ "disciplined" bắt nguồn từ tiếng Latin "disciplina", có nghĩa là "hướng dẫn", "dạy" hoặc "học tập". Bản thân từ này bắt nguồn từ động từ "discipulus", có nghĩa là "pupil" hoặc "người học". Theo thời gian, "disciplina" đã phát triển để chỉ quá trình giảng dạy và đào tạo, đặc biệt là theo cách có cấu trúc và được kiểm soát. Cảm giác về trật tự và kiểm soát này dẫn đến ý nghĩa hiện đại của "disciplined," hàm ý sự tự chủ, tuân thủ các quy tắc và cách tiếp cận tập trung.
tính từ
có kỷ luật
a disciplined mind-đầu óc có kỷ luật
trained to obey rules and orders and behave in a way that shows control
được đào tạo để tuân theo các quy tắc và mệnh lệnh và hành xử theo cách thể hiện sự kiểm soát
một đội quân/đội có kỷ luật
Chế độ tập luyện kỷ luật của Jane đã giúp cô giành chiến thắng trong một số cuộc thi thể thao cấp quốc gia.
Phương pháp học tập có kỷ luật của Mark mỗi ngày trong học kỳ cuối đã mang lại thành quả khi anh đạt điểm cao trong kỳ thi đại học.
Người thủy thủ có kỷ luật đã tuân thủ nghiêm ngặt các giao thức an toàn trong cơn bão, đảm bảo tàu và thủy thủ đoàn của mình di chuyển an toàn.
Việc thực hành thiền định hàng ngày một cách có kỷ luật của Ruby đã giúp cô kiểm soát mức độ lo lắng và cải thiện sức khỏe tổng thể.
able to control the way you behave and to make yourself do things that you believe you should do
có thể kiểm soát cách bạn cư xử và khiến bản thân làm những việc mà bạn tin rằng mình nên làm
Công ty thực hiện một cách tiếp cận kỷ luật để quản lý chi phí.
một cách tiếp cận có kỷ luật cao để làm việc
All matches