Định nghĩa của từ discard

discardverb

loại bỏ

/dɪˈskɑːd//dɪˈskɑːrd/

Từ "discard" có nguồn gốc từ thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "descorder", có nghĩa là "bỏ qua" hoặc "từ chối". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "dis-cordare", là sự kết hợp của "dis-" có nghĩa là "apart" hoặc "away" và "cordare" có nghĩa là "gắn kết" hoặc "nối lại". Vào đầu thế kỷ 14, từ "discard" được mượn vào tiếng Anh trung đại và ban đầu có nghĩa là "bỏ đi" hoặc "đặt sang một bên". Theo thời gian, nghĩa của nó mở rộng thành "vứt bỏ" hoặc "từ chối", đó là nghĩa mà chúng ta sử dụng ngày nay. Động từ "discard" đã được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm thể thao (ví dụ: bỏ một lá bài), bài (ví dụ: bỏ một ván bài) và cuộc sống hàng ngày (ví dụ: bỏ đi thứ gì đó không mong muốn).

Tóm Tắt

type danh từ (đánh bài)

meaningsự chui bài, sự dập bài

meaningquân chui bài, quân bài dập

type ngoại động từ

meaning(đánh bài) chui, dập

meaningbỏ, loại bỏ, vứt bỏ (quần áo, thói quen, lòng tin...)

meaningđuổi ra, thải hồi (người làm...)

namespace

to get rid of something that you no longer want or need

để loại bỏ một cái gì đó mà bạn không còn muốn hoặc cần

Ví dụ:
  • The room was littered with discarded newspapers.

    Căn phòng ngổn ngang những tờ báo bỏ đi.

  • He had discarded his jacket because of the heat.

    Anh ấy đã vứt bỏ chiếc áo khoác của mình vì nóng.

  • She could now discard all thought of promotion.

    Bây giờ cô có thể loại bỏ mọi ý nghĩ về việc thăng chức.

  • 10 per cent of the data was discarded as unreliable.

    10% dữ liệu bị loại bỏ vì không đáng tin cậy.

  • After realizing that the product was outdated, the customer decided to discard it and purchase a new one.

    Sau khi nhận ra sản phẩm đã lỗi thời, khách hàng quyết định bỏ nó đi và mua sản phẩm mới.

Ví dụ bổ sung:
  • Older managers have been discarded in favour of younger people.

    Những nhà quản lý lớn tuổi đã bị loại bỏ để nhường chỗ cho những người trẻ tuổi hơn.

  • Rose quickly discarded the idea.

    Rose nhanh chóng loại bỏ ý tưởng đó.

  • These ideas have now been completely discarded.

    Những ý tưởng này hiện đã bị loại bỏ hoàn toàn.

  • the parts of the animal that people may simply discard as inedible

    các bộ phận của động vật mà mọi người có thể đơn giản loại bỏ vì không ăn được

  • Most of the data was discarded as unreliable.

    Hầu hết dữ liệu đã bị loại bỏ vì không đáng tin cậy.

to get rid of a card that you do not want

để loại bỏ một thẻ mà bạn không muốn

Từ, cụm từ liên quan

All matches