Định nghĩa của từ disadvantage

disadvantagenoun

sự bất lợi, sự thiệt hại

/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "disadvantage" có nguồn gốc từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "desavantage", có nghĩa là "harm" hoặc "làm tổn thương". Từ tiếng Pháp này là sự kết hợp của "des-" có nghĩa là "away" hoặc "từ", và "avantage" có nghĩa là "lợi thế". Vì vậy, cụm từ "desavantage" theo nghĩa đen có nghĩa là "xa khỏi lợi thế". Trong tiếng Anh, từ "disadvantage" lần đầu tiên xuất hiện vào thế kỷ 15 và ban đầu có nghĩa là "harm" hoặc "thương tích". Theo thời gian, nghĩa của nó đã thay đổi để chỉ một hoàn cảnh hoặc tình huống bất lợi hoặc có hại. Trong tiếng Anh hiện đại, từ này được sử dụng để mô tả một điều kiện hoặc tình huống khiến một người gặp bất lợi so với những người khác, thường là trong bối cảnh cạnh tranh hoặc thể thao.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự bất lợi; thế bất lợi

exampleto put somebody at a disadvantage: đặt ai vào thế bất lợi

meaningsự thiệt hại, mối tổn thất

namespace
Ví dụ:
  • Despite its stunning architecture, the historic building has the disadvantage of being located in a high-crime area, which deters many potential visitors.

    Mặc dù có kiến ​​trúc tuyệt đẹp, tòa nhà lịch sử này lại có nhược điểm là nằm ở khu vực có tỷ lệ tội phạm cao, điều này làm nản lòng nhiều du khách tiềm năng.

  • When driving on winding roads, the disadvantage of low-profile tires is that they provide less grip in corners, making the journey less safe.

    Khi lái xe trên những con đường quanh co, nhược điểm của lốp thành mỏng là chúng có độ bám đường kém hơn khi vào cua, khiến hành trình kém an toàn hơn.

  • One disadvantage of working from home is the lack of separating work and leisure spaces, which can result in distractions and decreased productivity.

    Một bất lợi khi làm việc tại nhà là không có không gian làm việc và giải trí tách biệt, điều này có thể gây mất tập trung và giảm năng suất.

  • Being a left-handed person has its disadvantages in a world predominantly geared toward right-handed individuals, with many common objects designed for those whose dominant hand is opposite.

    Là người thuận tay trái có những bất lợi trong thế giới chủ yếu hướng đến những người thuận tay phải, với nhiều đồ vật thông thường được thiết kế cho những người thuận tay trái.

  • The use of plastic bags as a means of reducing costs and environmental impact is increasingly challenged due to their significant disadvantage of being nonrecyclable and hazardous to marine life.

    Việc sử dụng túi nhựa như một biện pháp giảm chi phí và tác động đến môi trường ngày càng gặp nhiều thách thức do nhược điểm đáng kể của chúng là không thể tái chế và gây nguy hiểm cho sinh vật biển.

  • A diet high in processed foods can have the serious disadvantage of increasing the risk of obesity, diabetes, and heart disease.

    Chế độ ăn nhiều thực phẩm chế biến có thể gây ra tác hại nghiêm trọng là làm tăng nguy cơ béo phì, tiểu đường và bệnh tim.

  • The time difference between countries can cause communication difficulties and disadvantageous scheduling conflicts in international business.

    Sự chênh lệch múi giờ giữa các quốc gia có thể gây ra khó khăn trong giao tiếp và xung đột lịch trình bất lợi trong kinh doanh quốc tế.

  • When choosing a car, a disadvantage of purchasing a new vehicle is the risk of significant depreciation in value in the first few years of ownership.

    Khi lựa chọn ô tô, một bất lợi khi mua xe mới là nguy cơ mất giá đáng kể trong vài năm đầu sở hữu.

  • The use of fossil fuels as our primary source of energy has long-term disadvantageous environmental consequences, such as air pollution, greenhouse gas emissions, and climate change.

    Việc sử dụng nhiên liệu hóa thạch làm nguồn năng lượng chính sẽ gây ra những hậu quả bất lợi lâu dài cho môi trường, chẳng hạn như ô nhiễm không khí, phát thải khí nhà kính và biến đổi khí hậu.

  • Many policies and decisions that prioritize profit and economic growth over the health and safety of people and the environment come with serious and often far-reaching disadvantages.

    Nhiều chính sách và quyết định ưu tiên lợi nhuận và tăng trưởng kinh tế hơn sức khỏe, sự an toàn của con người và môi trường thường đi kèm những bất lợi nghiêm trọng và thường có ảnh hưởng sâu rộng.

Từ, cụm từ liên quan

All matches