Định nghĩa của từ deserted

desertedadjective

hoang vắng, không người ở

/dɪˈzəːtɪd/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "deserted" bắt nguồn từ tiếng Latin "deserere", có nghĩa là "bỏ rơi" hoặc "rời đi". Từ tiếng Latin này sau đó phát triển thành từ tiếng Pháp cổ "deserter", được tiếng Anh sử dụng là "desert". Theo thời gian, "desert" mang nghĩa là "nơi hoang vắng" và "bỏ rơi", dẫn đến sự hình thành tính từ "deserted," có nghĩa là "abandoned" hoặc "trống rỗng". Do đó, "deserted" cuối cùng bắt nguồn từ gốc tiếng Latin "deserere", phản ánh hành động bỏ lại thứ gì đó hoặc ai đó.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningkhông người ở, hoang vắng, trống trải, vắng vẻ, hiu quạnh

meaningbị ruồng bỏ, bị bỏ mặc, bị bỏ rơi

namespace

with no people in it

không có người trong đó

Ví dụ:
  • deserted streets

    đường phố vắng vẻ

  • The office was completely deserted.

    Văn phòng hoàn toàn vắng tanh.

  • The once bustling beach was now deserted, with no signs of life in sight.

    Bãi biển vốn đông đúc giờ đây vắng tanh, không còn dấu hiệu của sự sống.

  • The abandoned amusement park was a hauntingly deserted sight, with overgrown trees and rusted roller coasters.

    Công viên giải trí bị bỏ hoang là một cảnh tượng hoang vắng ám ảnh, với những cây cối um tùm và tàu lượn siêu tốc rỉ sét.

  • The quiet streets of the city were surprisingly deserted during rush hour, leaving the commuters confused and bewildered.

    Những con phố yên tĩnh của thành phố bỗng trở nên vắng vẻ một cách đáng ngạc nhiên vào giờ cao điểm, khiến người đi làm cảm thấy bối rối và hoang mang.

Ví dụ bổ sung:
  • The streets were deserted except for policemen in riot gear guarding the important buildings.

    Đường phố vắng tanh ngoại trừ cảnh sát mặc đồ chống bạo động canh gác các tòa nhà quan trọng.

  • He walked home through the quiet and, at this hour, deserted village.

    Anh đi bộ về nhà qua khung cảnh yên tĩnh và vào giờ này, ngôi làng vắng vẻ.

left by a person or people who do not intend to return

do một người hoặc những người không có ý định quay trở lại bỏ lại

Ví dụ:
  • a deserted village

    một ngôi làng hoang vắng

  • A large proportion of the remaining community was made up of widows and deserted wives.

    Một phần lớn cộng đồng còn lại bao gồm các góa phụ và những người vợ bị bỏ rơi.

Từ, cụm từ liên quan

Từ, cụm từ liên quan

All matches