danh từ
kho chứa, kho hàng
(quân sự) kho (quân nhu, lương thực...)
(quân sự) trạm tuyển và luyện quân
kho chứa
/ˈdepəʊ//ˈdiːpəʊ/Từ "depot" bắt nguồn từ tiếng Pháp "dépôt," có nghĩa là "deposited" hoặc "được lưu trữ." Từ này bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "de" có nghĩa là "from" và "positum" có nghĩa là "placed" hoặc "được đặt".
danh từ
kho chứa, kho hàng
(quân sự) kho (quân nhu, lương thực...)
(quân sự) trạm tuyển và luyện quân
a place where large amounts of food, goods or equipment are stored
nơi lưu trữ một lượng lớn thực phẩm, hàng hóa hoặc thiết bị
vụ nổ ở kho vũ khí
Công ty cũng có quyền truy cập vào một kho lưu trữ lớn ở ngoại ô thành phố.
a place where buses or other vehicles are kept and repaired
nơi lưu giữ và sửa chữa xe buýt hoặc các phương tiện khác
trên đường trở lại bến xe buýt
a small station where trains or buses stop
một ga nhỏ nơi xe lửa hoặc xe buýt dừng lại
Bến xe buýt nằm trên Đại lộ Lincoln.
Bảo tàng nằm trong tòa nhà kho đường sắt cũ.
All matches