Định nghĩa của từ demonstrative

demonstrativeadjective

Biểu tình

/dɪˈmɒnstrətɪv//dɪˈmɑːnstrətɪv/

Từ "demonstrative" có nguồn gốc từ thế kỷ 16 từ các từ tiếng Latin "demonstrare", có nghĩa là "hiển thị" hoặc "chứng minh", và hậu tố "-ative", tạo thành một tính từ. Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ một thứ gì đó được hiển thị hoặc chứng minh, chẳng hạn như đại từ chỉ định trong ngữ pháp, dùng để chỉ một danh từ đang được chỉ ra hoặc hiển thị. Theo thời gian, phạm vi của từ này mở rộng để bao gồm các lĩnh vực khác, bao gồm toán học, logic và triết học. Trong toán học, bằng chứng chứng minh là bằng chứng cho thấy tính đúng đắn của một tuyên bố. Trong triết học, kiến ​​thức chứng minh dùng để chỉ kiến ​​thức chắc chắn và đã được chứng minh. Ngày nay, từ "demonstrative" được sử dụng theo nghĩa rộng hơn để mô tả bất kỳ thứ gì có mục đích hiển thị hoặc chứng minh một điều gì đó, chẳng hạn như bài phát biểu chứng minh hoặc tác phẩm nghệ thuật chứng minh.

Tóm Tắt

type tính từ

meaninghay giãi bày tâm sự, hay thổ lộ tâm tình

meaningcó luận chứng

meaning(ngôn ngữ học) chỉ định

exampledemonstrative pronoun: đại từ chỉ định

type danh từ

meaning(ngôn ngữ học) đại từ chỉ định

namespace

showing feelings openly, especially feelings of love

thể hiện tình cảm một cách cởi mở, đặc biệt là tình cảm

Ví dụ:
  • Some people are more demonstrative than others.

    Một số người có tính biểu tình nhiều hơn những người khác.

  • a demonstrative greeting

    một lời chào biểu thị

  • This is my favorite pen. You can see how smooth it writes and how sleek it looks.

    Đây là cây bút tôi thích nhất. Bạn có thể thấy nó viết mượt mà và trông bóng bẩy thế nào.

  • That car over there caught my eye because of its bright red color.

    Chiếc xe đằng kia thu hút sự chú ý của tôi vì màu đỏ tươi của nó.

  • These shoes are very comfortable, and I highly recommend them to anyone in need of a new pair.

    Đôi giày này rất thoải mái và tôi thực sự khuyên dùng cho bất kỳ ai đang cần một đôi giày mới.

Ví dụ bổ sung:
  • We are a physically demonstrative family.

    Chúng tôi là một gia đình thể hiện về thể chất.

  • Patrick was not a demonstrative man.

    Patrick không phải là người hay biểu tình.

  • We were a very physically demonstrative family, giving lots of hugs and kisses.

    Chúng tôi là một gia đình thể hiện rất tốt về thể chất, ôm và hôn rất nhiều.

used to identify the person or thing that is being referred to

được sử dụng để xác định người hoặc vật đang được đề cập đến

Ví dụ:
  • ‘This’ and ‘that’ are demonstrative pronouns.

    'Cái này' và 'cái kia' là những đại từ chỉ định.

Từ, cụm từ liên quan