the number of deaths every year for every 1 000 people in the population of a place
số ca tử vong hằng năm trên mỗi 1000 người dân của một địa điểm
- a high/low death rate
tỷ lệ tử vong cao/thấp
the number of deaths every year from a particular disease or in a particular group
số ca tử vong hàng năm do một căn bệnh cụ thể hoặc trong một nhóm cụ thể
- Death rates from heart disease have risen considerably in recent years.
Tỷ lệ tử vong do bệnh tim đã tăng đáng kể trong những năm gần đây.