tính từ
bị đày địa ngục, bị đoạ đày
it is damned hot: trời nóng quá lắm
it was a damned long way: đường xa chết cha chết mẹ đi thế này
đáng ghét, đáng nguyền rủa; ghê tởm
none of your damned nonsense!: đừng có nói bậy!
you damned fooldamned: đồ ngu!, đồ ngốc!
những linh hồn bị đoạ đày (xuống địa ngục)
phó từ
quá lắm, hết sức; vô cùng, cực kỳ
it is damned hot: trời nóng quá lắm
it was a damned long way: đường xa chết cha chết mẹ đi thế này