danh từ
(sử học) cuộc viễn chinh chữ thập (ở Châu âu)
chiến dịch; cuộc vận động lớn
a crusade in favour of birth-control: cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch
Thập tự chinh
/kruːˈseɪd//kruːˈseɪd/Từ gốc thế kỷ 16. (ban đầu là croisade): từ tiếng Pháp croisade, một sự thay đổi (chịu ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha cruzado) của croisée trước đó, nghĩa đen là ‘trạng thái được đánh dấu bằng chữ thập’, dựa trên tiếng Latin crux, cruc- ‘chữ thập’; vào thế kỷ 17. dạng crusado, từ tiếng Tây Ban Nha cruzado, đã được giới thiệu. Sự pha trộn của hai dạng này đã dẫn đến cách viết hiện tại, lần đầu tiên được ghi lại vào đầu thế kỷ 18.
danh từ
(sử học) cuộc viễn chinh chữ thập (ở Châu âu)
chiến dịch; cuộc vận động lớn
a crusade in favour of birth-control: cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch
a long and determined effort to achieve something that you believe to be right or to stop something that you believe to be wrong
nỗ lực lâu dài và quyết tâm để đạt được điều gì đó mà bạn cho là đúng hoặc ngăn chặn điều gì đó mà bạn cho là sai
lãnh đạo một cuộc thập tự chinh chống tội phạm
Cuộc thập tự chinh đạo đức của cô bắt đầu vào năm 1963.
một cuộc thập tự chinh nhằm trao cho những người bệnh nan y quyền được chết
Trong 23 năm, ông đã lãnh đạo một cuộc thập tự chinh vì hòa bình.
Ông đang trong cuộc thập tự chinh để đưa nhà thờ đến với mọi người.
Cô ấy dường như đang thực hiện một chiến dịch cá nhân để ngăn chặn công việc xây dựng này.
Cuốn sách kêu gọi các bậc cha mẹ tham gia cuộc thập tự chinh chống tội phạm.
Tối nay, tổ chức từ thiện đã phát động chiến dịch lớn chống lại tình trạng vô gia cư.
Từ, cụm từ liên quan
any of the wars fought in Palestine by European Christian countries against the Muslims in the Middle Ages
bất kỳ cuộc chiến nào diễn ra ở Palestine bởi các quốc gia Cơ đốc giáo châu Âu chống lại người Hồi giáo vào thời Trung cổ
All matches