tính từ
tương ứng; đúng với
corresponding to the original: đúng với nguyên bản
trao đổi thư từ, thông tin
corresponding member of a society: hội viên thông tin của một hội
corresponding member of an academy: viện sĩ thông tấn của một viện hàn lâm
(toán học) góc đồng vị