danh từ
người triệu tập họp
Người triệu tập
/kənˈviːnə(r)//kənˈviːnər/Từ "convener" bắt nguồn từ tiếng Latin "convenire", có nghĩa là "tập hợp lại". Từ này phát triển thông qua tiếng Pháp cổ "convenir" và tiếng Anh trung đại "convene", có nghĩa là "tập hợp" hoặc "gọi nhau lại". Từ "convener" đặc biệt ám chỉ người triệu tập một cuộc họp hoặc hội nghị, biểu thị cá nhân có trách nhiệm tập hợp mọi người lại với nhau vì một mục đích chung.
danh từ
người triệu tập họp
a person who arranges meetings of groups or committees
người sắp xếp các cuộc họp của nhóm hoặc ủy ban
Ông là người triệu tập toàn quốc Chiến dịch chống lao động trẻ em.
Người triệu tập ủy ban đã triệu tập một cuộc họp để thảo luận về dự án sắp tới.
Người triệu tập hội đồng quản trị chủ trì cuộc họp chung thường niên.
Cô ấy là người triệu tập dày dạn kinh nghiệm, đảm bảo rằng tất cả các tổ chức tham gia đều làm việc cùng nhau một cách hài hòa.
Người triệu tập hội nghị đã sắp xếp những diễn giả chính từ nhiều nơi trên thế giới đến phát biểu trước khán giả.
a senior official of a trade union at a factory or other place of work
một quan chức cấp cao của công đoàn tại một nhà máy hoặc nơi làm việc khác
người triệu tập của Liên minh Vận tải địa phương
All matches