tính từ
đóng góp, góp phần, chịu phần, gánh vác
phụ thêm vào
contributory cause: nguyên nhân phụ thêm vào
(pháp lý) sự bất cẩn để xảy ra tai nạn (dẫn chứng nhằm giảm tiền bồi thường)
danh từ
hội viên phải gánh nợ (khi công ty bị phá sản)
đóng góp
/kənˈtrɪbjətəri//kənˈtrɪbjətɔːri/Từ "contributory" có nguồn gốc từ cuối thế kỷ 17, bắt nguồn từ tiếng Latin "contribuere", có nghĩa là "mang lại với nhau" hoặc "giúp đỡ bằng cách bổ sung". Theo cách sử dụng ban đầu, thuật ngữ "contributory" dùng để chỉ một cá nhân hoặc tổ chức cung cấp hỗ trợ hoặc trợ giúp cho một tổng thể lớn hơn, chẳng hạn như chính phủ hoặc tổ chức. Ví dụ, từ này có thể được sử dụng để mô tả các thành viên của một hợp tác xã đã đóng góp tiền hoặc nguồn lực cho mục đích chung của nhóm. Theo thời gian, việc sử dụng "contributory" cũng được áp dụng cho các hệ thống hoặc chương trình mà những người tham gia chia sẻ chi phí hoặc lợi ích. Ví dụ, ngày nay thuật ngữ này thường được sử dụng để mô tả các chương trình lương hưu hoặc bảo hiểm đóng góp, trong đó nhân viên và chủ lao động đóng vào một quỹ cung cấp các chế độ phúc lợi hưu trí hoặc bảo hiểm cho các chi phí chăm sóc sức khỏe. Trong mỗi trường hợp này, việc sử dụng thuật ngữ "contributory" nhấn mạnh ý tưởng rằng nhiều bên đang cùng nhau làm việc để đạt được mục tiêu chung, trong đó mỗi cá nhân hoặc tổ chức đều đóng góp một phần giá trị vào kết quả chung.
tính từ
đóng góp, góp phần, chịu phần, gánh vác
phụ thêm vào
contributory cause: nguyên nhân phụ thêm vào
(pháp lý) sự bất cẩn để xảy ra tai nạn (dẫn chứng nhằm giảm tiền bồi thường)
danh từ
hội viên phải gánh nợ (khi công ty bị phá sản)
helping to cause something
giúp gây ra cái gì đó
Rượu là nguyên nhân gây ra 10 phần trăm số vụ tai nạn giao thông.
Hút thuốc là nguyên nhân gây ra nhiều bệnh tật.
Ông ta bị kết tội vô ý góp phần gây ra tai nạn.
involving payments from the people who will benefit
bao gồm các khoản thanh toán từ những người sẽ được hưởng lợi
một chương trình/kế hoạch lương hưu đóng góp (= do cả người sử dụng lao động và người lao động chi trả)
phúc lợi đóng góp (= phúc lợi mà bạn trả tiền)
Từ, cụm từ liên quan
All matches