tính từ
ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ
contingent expenses: những món chi tiêu bất ngờ
còn tuỳ thuộc vào, còn tuỳ theo
to be contingent on something: còn tuỳ thuộc vào việc gì
danh từ
(quân sự) đạo quân (để góp thành một đạo quân lớn hơn)
contingent expenses: những món chi tiêu bất ngờ
nhóm con (nhóm người trong một nhóm lớn hơn)
to be contingent on something: còn tuỳ thuộc vào việc gì
(như) contingency