Định nghĩa của từ contingent

contingentnoun

ngẫu nhiên

/kənˈtɪndʒənt//kənˈtɪndʒənt/

Từ gốc tiếng Anh trung đại (theo nghĩa ‘xảy ra không chắc chắn’): từ tiếng Latin contingere ‘xảy ra’, từ con- ‘cùng với’ + tangere ‘chạm vào’. Nghĩa của danh từ ban đầu là ‘điều gì đó xảy ra ngẫu nhiên’, sau đó là ‘phần của một người do sự phân chia, hạn ngạch’; nghĩa hiện tại có từ đầu thế kỷ 18.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ

examplecontingent expenses: những món chi tiêu bất ngờ

meaningcòn tuỳ thuộc vào, còn tuỳ theo

exampleto be contingent on something: còn tuỳ thuộc vào việc gì

type danh từ

meaning(quân sự) đạo quân (để góp thành một đạo quân lớn hơn)

examplecontingent expenses: những món chi tiêu bất ngờ

meaningnhóm con (nhóm người trong một nhóm lớn hơn)

exampleto be contingent on something: còn tuỳ thuộc vào việc gì

meaning(như) contingency

namespace

a group of people at a meeting or an event who have something in common, especially the place they come from, that is not shared by other people at the event

một nhóm người tại một cuộc họp hoặc một sự kiện có điểm chung, đặc biệt là nơi họ đến, điều đó không được những người khác tại sự kiện chia sẻ

Ví dụ:
  • The largest contingent was from the United States.

    Đội ngũ lớn nhất là từ Hoa Kỳ.

  • A strong contingent of local residents were there to block the proposal.

    Một lượng lớn cư dân địa phương đã có mặt để ngăn chặn đề xuất này.

  • The offer is contingent on the successful completion of the project.

    Ưu đãi này phụ thuộc vào việc dự án có hoàn thành thành công hay không.

  • The promotion is contingent upon meeting the company's performance targets.

    Việc thăng chức phụ thuộc vào việc đạt được mục tiêu hiệu suất của công ty.

  • The insurance coverage is contingent on the payment of the premium.

    Phạm vi bảo hiểm phụ thuộc vào việc thanh toán phí bảo hiểm.

Ví dụ bổ sung:
  • a strong contingent from Camberwell Art School

    một đội ngũ mạnh mẽ từ Trường Nghệ thuật Camberwell

  • A seven-strong French diplomatic contingent arrived in the capital city yesterday.

    Một phái đoàn ngoại giao gồm bảy người của Pháp đã đến thủ đô hôm qua.

a group of soldiers that are part of a larger force

một nhóm binh sĩ là một phần của lực lượng lớn hơn

Ví dụ:
  • The French contingent in the UN peacekeeping force withdrew.

    Đội ngũ Pháp trong lực lượng gìn giữ hòa bình của Liên hợp quốc đã rút lui.

Ví dụ bổ sung:
  • a large contingent of American troops

    một đội quân lớn của quân đội Mỹ

  • Many large cities provided substantial contingents for the war effort.

    Nhiều thành phố lớn đã cung cấp lực lượng đáng kể cho nỗ lực chiến tranh.

Từ, cụm từ liên quan