danh từ
hiến pháp
thể tạng, thể chất
to have a strong constitution: có thể chất khoẻ
to have a delicate constitution: có thể chất yếu ớt mảnh khảnh
tính tình, tính khí
cấu tạo
/ˌkɒnstɪˈtjuːʃn//ˌkɑːnstɪˈtuːʃn/Từ "constitution" có nguồn gốc từ thế kỷ 14 từ tiếng Latin "constitutio", có nghĩa là "một sự thiết lập" hoặc "một sự thiết lập". Ban đầu, nó được sử dụng để mô tả một văn bản pháp lý hoặc sắc lệnh do người cai trị ban hành để thiết lập luật lệ hoặc thủ tục trong chính phủ hoặc tổ chức. Trong bối cảnh chính trị, thuật ngữ này trở nên quan trọng trong thế kỷ 17 do xu hướng ngày càng tăng đối với việc phát triển các hiến pháp thành văn cho các quốc gia dân tộc. Đây là phản ứng trước sự phức tạp ngày càng tăng của các cấu trúc chính phủ, sự mở rộng của các xã hội dân chủ và nhu cầu về một nền tảng chính thức và ràng buộc về mặt pháp lý cho tổ chức chính trị. Vào thời cổ đại, việc quản lý thường dựa trên luật tục hoặc luật truyền thống, thay vì dựa trên các hiến pháp thành văn. Tuy nhiên, một số xã hội cổ đại, chẳng hạn như Cộng hòa La Mã, đã có các hiến pháp thành văn phác thảo cấu trúc và quyền hạn của chính phủ. Những hiến pháp này đóng vai trò là khuôn khổ cho việc quản lý, tương tự như các hiến pháp hiện đại, nhưng có sự khác biệt đáng kể về hình thức và chức năng. Tóm lại, từ "constitution" bắt nguồn từ tiếng Latin "constitutio" và ban đầu ám chỉ việc thiết lập hoặc lập ra luật hoặc thủ tục. Việc sử dụng thuật ngữ này trong bối cảnh chính trị để mô tả một văn bản viết phác thảo cấu trúc và quyền hạn của chính phủ là một sự phát triển tương đối gần đây, bắt nguồn từ nhu cầu ngày càng tăng đối với các hệ thống chính trị chính thức và ràng buộc về mặt pháp lý trong thế kỷ 17.
danh từ
hiến pháp
thể tạng, thể chất
to have a strong constitution: có thể chất khoẻ
to have a delicate constitution: có thể chất yếu ớt mảnh khảnh
tính tình, tính khí
the system of laws and basic principles that a state, a country or an organization is governed by
hệ thống luật pháp và các nguyên tắc cơ bản mà một quốc gia, một quốc gia hoặc một tổ chức bị chi phối bởi
quyền bầu cử của bạn theo hiến pháp
Theo hiến pháp…
đề xuất sửa đổi Hiến pháp mới
Hiến pháp Nam Phi
Cần có đa số 2/3 để sửa đổi điều lệ câu lạc bộ.
Nước Anh không có hiến pháp thành văn.
Quốc hội sẽ bỏ phiếu sửa đổi hiến pháp.
Hiến pháp quy định rằng một cuộc tổng tuyển cử phải được tổ chức trong vòng 120 ngày.
Hiến pháp bị đình chỉ và quân đội được trao toàn quyền kiểm soát.
Hiến pháp mới sẽ được thông qua vào năm tới.
the condition of a person’s body and how healthy it is
tình trạng cơ thể của một người và mức độ khỏe mạnh của nó
có một thể chất khỏe mạnh/mạnh/yếu
Đứa trẻ có thể chất yếu và thường xuyên đau ốm.
Tôi có thể chất khỏe mạnh và dạ dày của tôi có thể xử lý được mọi thứ.
the way something is formed or organized
cách một cái gì đó được hình thành hoặc tổ chức
cấu tạo di truyền của tế bào
Từ, cụm từ liên quan
the act of forming something
hành động hình thành một cái gì đó
Ông đề nghị thành lập một ủy ban đánh giá.
Từ, cụm từ liên quan