Định nghĩa của từ consort

consortnoun

phối ngẫu

/ˈkɒnsɔːt//ˈkɑːnsɔːrt/

Nguồn gốc từ danh từ nghĩa 1 tiếng Anh trung đại muộn (biểu thị bạn đồng hành hoặc đồng nghiệp): qua tiếng Pháp từ tiếng Latin consors ‘chia sẻ, đối tác’, từ con- ‘cùng với’ + sors, sort- ‘nhiều, số phận’. Các nghĩa của động từ có lẽ chịu ảnh hưởng của các nghĩa tương tự (hiện đã lỗi thời) của động từ sort. danh từ nghĩa 2 cuối thế kỷ 16: dạng đầu của concert.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningchồng, vợ (của vua chúa)

exampleto consort with someone: đi lại giao thiệp với ai

examplequeen consort: đương kim hoàng hậu

meaning(hàng hải) tàu thuyền cùng đi với nhau một đường

exampleto consort with something: phù hợp với cái gì

type nội động từ

meaningđi lại, giao thiệp, kết giao với, kết bạn với

exampleto consort with someone: đi lại giao thiệp với ai

examplequeen consort: đương kim hoàng hậu

meaning(: with) phù hợp, hoà hợp

exampleto consort with something: phù hợp với cái gì

namespace

the husband or wife of a king, queen, ruler, etc.

chồng hoặc vợ của một vị vua, hoàng hậu, người cai trị, v.v.

Ví dụ:
  • Camilla, the Queen Consort (= the king's wife)

    Camilla, Hoàng hậu (= vợ của nhà vua)

  • Queen Elizabeth II's husband, Prince Philip, is often referred to as her consort.

    Chồng của Nữ hoàng Elizabeth II, Hoàng thân Philip, thường được gọi là chồng của bà.

  • The wife of the president, Michelle Obama, is a highly respected consort within the political sphere.

    Vợ của tổng thống, Michelle Obama, là một người phụ nữ rất được kính trọng trong lĩnh vực chính trị.

  • In medieval times, a king's consort was often a politically powerful figure in her own right.

    Vào thời trung cổ, vợ của vua thường là một nhân vật có quyền lực chính trị.

  • Queen Rania of Jordan is not only a devoted wife and mother, but also an influential consort who advocates for education and social reform.

    Nữ hoàng Rania của Jordan không chỉ là một người vợ, người mẹ tận tụy mà còn là một người vợ có ảnh hưởng, người ủng hộ giáo dục và cải cách xã hội.

a group of old-fashioned musical instruments, or a group of musicians who play music from several centuries ago

một nhóm nhạc cụ lỗi thời hoặc một nhóm nhạc sĩ chơi nhạc từ nhiều thế kỷ trước

Ví dụ:
  • a solo accompanied by a consort of four viols

    một bản solo kèm theo sự phối hợp của bốn violon