Định nghĩa của từ consignment shop

consignment shopnoun

cửa hàng ký gửi

/kənˈsaɪnmənt ʃɒp//kənˈsaɪnmənt ʃɑːp/

Thuật ngữ "consignment shop" bắt nguồn từ thời kỳ cách mạng công nghiệp khi những người bán hàng lưu động đi đến nhiều địa điểm khác nhau để bán hàng thay mặt cho các nhà sản xuất hoặc thương gia. Những hàng hóa này sau đó được "consigned" hoặc giao cho các thương gia địa phương để bán theo sản lượng, nghĩa là các thương gia không mua hàng mà chỉ bán với điều kiện họ sẽ trả tiền cho hàng hóa sau khi bán xong. Những thương gia địa phương bán những hàng hóa ký gửi này với giá chiết khấu được gọi là chủ cửa hàng ký gửi, và thuật ngữ "consignment shop" đã được sử dụng để chỉ những loại cửa hàng này kể từ đó. Các cửa hàng ký gửi hiện là những nơi phổ biến cho phép mọi người bán những mặt hàng đã qua sử dụng hoặc mới của họ cho cửa hàng, sau đó cửa hàng sẽ bán lại những mặt hàng này. Cửa hàng lấy hoa hồng cho mỗi lần bán và người bán sẽ nhận được số tiền còn lại. Hệ thống này có lợi cho cả người bán và cửa hàng, vì người bán có thể kiếm tiền từ những mặt hàng họ không còn cần hoặc không sử dụng nữa, và cửa hàng có thể cung cấp cho khách hàng những mặt hàng độc đáo và giá cả phải chăng.

namespace
Ví dụ:
  • She browsed through the colorful selection of gently used clothing at the local consignment shop, hoping to find a unique find.

    Cô lướt qua những bộ quần áo đủ màu sắc đã qua sử dụng tại cửa hàng ký gửi địa phương, hy vọng tìm được món đồ độc đáo.

  • After inheriting a large collection of antique furniture, the family decided to sell the items through a specialty consignment shop that specialized in collectibles.

    Sau khi thừa hưởng một bộ sưu tập đồ nội thất cổ lớn, gia đình quyết định bán chúng thông qua một cửa hàng ký gửi chuyên bán đồ sưu tầm.

  • The actress walked out of the consignment shop carrying a designer handbag that she had found at a fraction of the retail price.

    Nữ diễn viên bước ra khỏi cửa hàng ký gửi, mang theo một chiếc túi xách hàng hiệu mà cô tìm được với giá chỉ bằng một phần nhỏ giá bán lẻ.

  • The consignment shop owner carefully inspected the antique vase before agreeing to sell it, making sure it was authentic and in good condition.

    Chủ cửa hàng ký gửi đã kiểm tra cẩn thận chiếc bình cổ trước khi đồng ý bán nó, đảm bảo rằng nó là hàng chính hãng và còn nguyên vẹn.

  • The retired couple made a regular habit of visiting the consignment shop to find delicious antique jewelry and other keepsakes to add to their collection.

    Cặp vợ chồng đã nghỉ hưu này có thói quen thường xuyên ghé thăm cửa hàng ký gửi để tìm những món đồ trang sức cổ đẹp mắt và những món đồ lưu niệm khác để bổ sung vào bộ sưu tập của mình.

  • The teenager scored a pair of trendy jeans and a brand new hoodie from the consignment shop, barely able to contain her excitement as she left the store.

    Cô thiếu nữ đã mua được một chiếc quần jeans hợp thời trang và một chiếc áo hoodie hoàn toàn mới từ cửa hàng ký gửi, gần như không thể kiềm chế được sự phấn khích khi rời khỏi cửa hàng.

  • The artist stopped by the consignment shop to sell a few of his original paintings, eager to make some much-needed cash.

    Người nghệ sĩ ghé qua cửa hàng ký gửi để bán một số bức tranh gốc của mình, mong muốn kiếm được chút tiền mặt cần thiết.

  • The consignment shop owner knew just how to showcase the vintage dresses and suits, carefully steaming and adjusting them before displaying them on the racks.

    Chủ cửa hàng ký gửi biết cách trưng bày những bộ váy và bộ vest cổ điển, cẩn thận hấp và chỉnh sửa chúng trước khi trưng bày trên giá.

  • The consignment shop was filled with an eclectic mix of items, from vintage typewriters to antique medical equipment to designer shoes- a treasure trove waiting to be uncovered.

    Cửa hàng ký gửi chứa đầy đủ các mặt hàng, từ máy đánh chữ cổ điển đến thiết bị y tế cổ đến giày hiệu - một kho báu đang chờ được khám phá.

  • The consignment shop owner prided herself on building relationships with her customers, getting to know their tastes and preferences in order to find the perfect item for them.

    Chủ cửa hàng ký gửi tự hào vì đã xây dựng được mối quan hệ với khách hàng, tìm hiểu sở thích và nhu cầu của họ để tìm ra món đồ hoàn hảo cho họ.

Từ, cụm từ liên quan

All matches