Định nghĩa của từ conscious

consciousadjective

tỉnh táo, có ý thức, biết rõ

/ˈkɒnʃəs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "conscious" có lịch sử từ nguyên phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "conscious," có nghĩa là "con" và "scire" có nghĩa là "biết". Trong tiếng Latin, từ "together" có nghĩa là "biết với" hoặc "chia sẻ kiến ​​thức". Vào thế kỷ 15, từ này được mượn vào tiếng Anh trung đại từ tiếng Pháp cổ, khi đó nó được viết là "consciens" hoặc "counces". Theo thời gian, cách viết này phát triển thành "conscious" Khái niệm về ý thức cũng chịu ảnh hưởng từ các ý tưởng triết học của René Descartes, người đã đặt ra cụm từ "nosce te ipsum" hay "biết chính mình" vào thế kỷ 17. Ý tưởng này nhấn mạnh tầm quan trọng của việc tự phản ánh và hiểu được tâm trí của chính mình. Ngày nay, từ "conscious." thường được dùng để mô tả nhận thức về suy nghĩ, cảm xúc và hành động của bản thân, cũng như trạng thái cảnh giác và nhận thức được môi trường xung quanh.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningbiết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức

exampleto be conscious of one's guilt: biết (rõ) tội của mình

exampleto become conscious: tỉnh lại, hồi lại

examplethe old man was conscious to the last: đến phút cuối cùng ông cụ vẫn còn tỉnh

namespace

aware of something; noticing something

nhận thức được điều gì đó; nhận thấy điều gì đó

Ví dụ:
  • She's very conscious of the problems involved.

    Cô ấy rất ý thức về những vấn đề liên quan.

  • I am conscious of the fact that there's a limit to what we can achieve here.

    Tôi ý thức được thực tế là có giới hạn cho những gì chúng ta có thể đạt được ở đây.

  • He became acutely conscious of having failed his parents.

    Anh nhận thức sâu sắc rằng mình đã làm cha mẹ thất vọng.

  • I was vaguely conscious that I was being watched.

    Tôi mơ hồ cảm thấy mình đang bị theo dõi.

Ví dụ bổ sung:
  • Barely conscious of the flashing lights around him, Kevin recklessly weaved in and out of traffic.

    Hầu như không để ý đến ánh đèn nhấp nháy xung quanh mình, Kevin liều lĩnh len lỏi vào dòng xe cộ.

  • He fell, and was dimly conscious of Tara standing over him.

    Anh ngã xuống và lờ mờ nhận thấy Tara đang đứng phía trên anh.

  • He was completely conscious of her warm body next to his.

    Anh hoàn toàn ý thức được cơ thể ấm áp của cô bên cạnh anh.

  • I am very conscious of the need for secrecy.

    Tôi rất ý thức về sự cần thiết phải giữ bí mật.

  • I was hardly conscious of my surroundings.

    Tôi hầu như không nhận thức được xung quanh mình.

Từ, cụm từ liên quan

able to use your senses and mental powers to understand what is happening

có thể sử dụng các giác quan và sức mạnh tinh thần của bạn để hiểu những gì đang xảy ra

Ví dụ:
  • A patient who is not fully conscious should never be left alone.

    Không bao giờ được để bệnh nhân không hoàn toàn tỉnh táo một mình.

  • She remained conscious throughout the operation.

    Cô vẫn tỉnh táo trong suốt cuộc phẫu thuật.

Ví dụ bổ sung:
  • Try to keep the patient conscious.

    Cố gắng giữ cho bệnh nhân tỉnh táo.

  • The patient is not yet fully conscious.

    Bệnh nhân vẫn chưa hoàn toàn tỉnh táo.

  • She was heavily sedated but struggled to stay conscious.

    Cô ấy đã được tiêm thuốc an thần mạnh nhưng vẫn cố gắng giữ tỉnh táo.

  • One man was so drunk as to be barely conscious.

    Một người đàn ông say đến mức gần như không còn ý thức.

  • I was only half conscious.

    Tôi chỉ tỉnh táo một nửa.

Từ, cụm từ liên quan

deliberate; done in a careful way

cố ý; thực hiện một cách cẩn thận

Ví dụ:
  • a conscious choice

    một sự lựa chọn có ý thức

  • to make a conscious decision

    để đưa ra quyết định có ý thức

  • I made a conscious effort to get there on time.

    Tôi đã cố gắng hết sức để đến đó đúng giờ.

  • a conscious act of cruelty

    một hành động tàn ác có ý thức

Ví dụ bổ sung:
  • He drifted into it rather than as a result of any conscious political choice.

    Anh ta trôi dạt vào đó hơn là kết quả của bất kỳ sự lựa chọn chính trị có ý thức nào.

  • She made a conscious decision to spend more time with her family.

    Cô đã đưa ra một quyết định sáng suốt là dành nhiều thời gian hơn cho gia đình.

Từ, cụm từ liên quan

being particularly interested in something

đặc biệt quan tâm đến một cái gì đó

Ví dụ:
  • to be environmentally/politically conscious

    có ý thức về môi trường/chính trị

  • the band's socially conscious lyrics

    lời bài hát có ý thức xã hội của ban nhạc

  • They have become increasingly health-conscious.

    Họ ngày càng có ý thức về sức khỏe.

  • an image-conscious reality star

    một ngôi sao thực tế có ý thức về hình ảnh

Từ, cụm từ liên quan

directly under the control of the person concerned

trực tiếp dưới sự kiểm soát của người có liên quan

Ví dụ:
  • When you go to sleep, it is only the conscious mind that shuts down.

    Khi bạn đi ngủ, chỉ có ý thức là tắt.