Định nghĩa của từ conscience

consciencenoun

lương tâm

/ˈkɒnʃəns//ˈkɑːnʃəns/

Từ "conscience" bắt nguồn từ tiếng Latin thời trung cổ, cụ thể hơn là từ cụm từ conscientia liciti, có nghĩa là "biết rằng điều gì đó là đúng". Thuật ngữ này được dịch sang tiếng Pháp cổ là conciens, có nghĩa là "understanding" hoặc "nhận thức", và cuối cùng phát triển thành tiếng Anh trung đại là conscious (lương tâm). Tuy nhiên, khái niệm lương tâm có nguồn gốc từ xa hơn nhiều. Nó bắt nguồn từ triết học Hy Lạp cổ đại, đặc biệt là trong các tác phẩm của Socrates và Aristotle. Trong các tác phẩm này, thuật ngữ được sử dụng để mô tả lương tâm là synesis, có nghĩa là "perception" hoặc "hiểu biết". Từ tiếng Anh conscious (lương tâm), ám chỉ nghĩa vụ hoặc bổn phận đạo đức, xuất hiện vào cuối thế kỷ 14. Từ điển Merriam-Webster trích dẫn một bài giảng của John Chadworth, một nhà cải cách tôn giáo người Anh, là cách sử dụng đầu tiên được biết đến của thuật ngữ này theo nghĩa hiện đại. Ông gọi "conscience of man" là "thuốc cho tâm hồn" hướng dẫn các quyết định đạo đức. Khi đức tin Cơ đốc trở nên thống trị ở Châu Âu, Giáo hội Công giáo đã đóng một vai trò quan trọng trong việc định hình cách sử dụng hiện đại của từ lương tâm. Những lời dạy của giáo hội về nghĩa vụ đạo đức phải tuân theo lương tâm của một người, miễn là nó được hướng dẫn bởi sự mặc khải thiêng liêng, đã giúp củng cố ý nghĩa hiện tại của khái niệm này. Trong thời đại ngày nay, lương tâm tiếp tục đóng vai trò nổi bật trong các lĩnh vực như triết học, thần học và khoa học xã hội, và đã được pháp luật công nhận là sự bảo vệ cho niềm tin sâu sắc của cá nhân trong nhiều xã hội khác nhau. Lương tâm đề cập đến la bàn đạo đức hoặc ý thức đúng sai của một cá nhân, và nó khuyến khích các cá nhân hành động theo các nguyên tắc đạo đức của họ, bất kể áp lực bên ngoài.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninglương tâm

examplebad (evil, guiltry) conscience: lương tâm tốt, lương tâm trong sạch

meaningnói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả

namespace

the part of your mind that tells you whether your actions are right or wrong

phần tâm trí cho bạn biết hành động của bạn là đúng hay sai

Ví dụ:
  • to have a clear/guilty conscience (= to feel that you have done right/wrong)

    có lương tâm trong sáng/có tội (= cảm thấy rằng bạn đã làm đúng/sai)

  • This is a matter of individual conscience (= everyone must make their own judgement about it).

    Đây là vấn đề lương tâm cá nhân (= mọi người phải tự đánh giá về nó).

  • He won't let it trouble his conscience.

    Anh sẽ không để điều đó làm lương tâm mình phiền lòng.

Ví dụ bổ sung:
  • After the meal she spent a week dieting to salve her conscience.

    Sau bữa ăn, cô dành một tuần để ăn kiêng để xoa dịu lương tâm.

  • At the end of each day, examine your conscience.

    Vào cuối mỗi ngày, hãy kiểm tra lương tâm của bạn.

  • He felt his conscience telling him to apologize.

    Anh cảm thấy lương tâm mách bảo anh phải xin lỗi.

  • He wrestled with his conscience all night long.

    Anh đã vật lộn với lương tâm mình suốt đêm.

  • Her conscience pricked her every time she thought of how cruel she had been to Kirby.

    Lương tâm cô cắn rứt mỗi khi nghĩ đến việc mình đã tàn nhẫn với Kirby như thế nào.

Từ, cụm từ liên quan

a guilty feeling about something you have done or failed to do

cảm giác tội lỗi về điều gì đó bạn đã làm hoặc không làm được

Ví dụ:
  • She was seized by a sudden pang of conscience.

    Cô chợt bị lương tâm cắn rứt.

  • I have a terrible conscience about it.

    Tôi có một lương tâm khủng khiếp về điều đó.

the fact of behaving in a way that you feel is right even though this may cause problems

thực tế là hành xử theo cách mà bạn cảm thấy là đúng mặc dù điều này có thể gây ra vấn đề

Ví dụ:
  • freedom of conscience (= the freedom to do what you believe to be right)

    tự do lương tâm (= tự do làm những gì bạn tin là đúng)

  • Emilia is the voice of conscience in the play.

    Emilia là tiếng nói của lương tâm trong vở kịch.

Từ, cụm từ liên quan

Thành ngữ

in (all/good) conscience
(formal)believing your actions to be fair
  • We cannot in all conscience refuse to help.
  • on your conscience
    making you feel guilty for doing or failing to do something
  • I'll write and apologize. I've had it on my conscience for weeks.
  • It’s still on my conscience that I didn’t warn him in time.
  • prick your conscience | your conscience pricks you
    to make you feel guilty about something; to feel guilty about something
  • Her conscience pricked her as she lied to her sister.