Định nghĩa của từ condition

conditionnoun

điều kiện, tình cảnh, tình thế

/kənˈdɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "condition" có nguồn gốc từ tiếng Latin "conditio", có nghĩa là "trạng thái tồn tại" hoặc "hoàn cảnh". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "condere", có nghĩa là "đặt lại với nhau" hoặc "thiết lập". Trong tiếng Pháp cổ, từ "condition" xuất hiện dưới dạng "condicion", ám chỉ trạng thái tồn tại hoặc tình huống. Sau đó, từ này được đưa vào tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 12, vẫn giữ nguyên nghĩa gốc. Trong tiếng Anh hiện đại, "condition" có thể ám chỉ trạng thái tồn tại, hoàn cảnh, yêu cầu hoặc một tập hợp các hoàn cảnh. Ví dụ: "her condition was fragile" hoặc "the condition of the room was messy." Từ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, nhưng gốc tiếng Latin của nó vẫn là nền tảng cho cách sử dụng ngày nay.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningđiều kiện

exampleon (upon) condition that: với điều kiện là

meaning(số nhiều) hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế

examplethe size of the carpet is conditioned by the area of the room: bề rộng của tấm thảm tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng

examplefavourable conditions: hoàn cảnh thuận lợi

meaningđịa vị, thân phận

examplethe two things condition each other: hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau

examplemen of all conditions: người đủ mọi địa vị, người đủ mọi từng lớp

type ngoại động từ

meaningước định, quy định

exampleon (upon) condition that: với điều kiện là

meaningtuỳ thuộc vào, quyết định bởi

examplethe size of the carpet is conditioned by the area of the room: bề rộng của tấm thảm tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng

examplefavourable conditions: hoàn cảnh thuận lợi

meaninglà điều kiện của, cần thiết cho

examplethe two things condition each other: hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau

examplemen of all conditions: người đủ mọi địa vị, người đủ mọi từng lớp

state of something

the state that something is in

trạng thái mà một cái gì đó đang ở

Ví dụ:
  • to be in pristine/excellent/perfect condition

    ở trong tình trạng nguyên sơ/tuyệt vời/hoàn hảo

  • Many of the paintings are in poor condition.

    Nhiều bức tranh đang trong tình trạng tồi tàn.

  • The condition of the roads is poor.

    Tình trạng đường sá rất kém.

Ví dụ bổ sung:
  • The car is still in excellent condition.

    Chiếc xe vẫn còn trong tình trạng tuyệt vời.

  • The clock was restored to its original condition.

    Đồng hồ đã được khôi phục lại tình trạng ban đầu.

  • I didn't like to think about the condition of my finances.

    Tôi không muốn nghĩ về tình trạng tài chính của mình.

  • The car was in perfect condition.

    Chiếc xe ở trong tình trạng hoàn hảo.

  • The furniture was not in a particularly good condition.

    Đồ nội thất không ở trong tình trạng đặc biệt tốt.

medical

the state of somebody’s health or how fit they are

tình trạng sức khỏe của ai đó hoặc mức độ khỏe mạnh của họ

Ví dụ:
  • He is overweight and out of condition (= not physically fit).

    Anh ấy thừa cân và trong tình trạng kiệt sức (= không khỏe mạnh).

  • The motorcyclist was in a critical condition (= at risk of dying) in hospital last night.

    Người lái xe mô tô đang trong tình trạng nguy kịch (= có nguy cơ tử vong) tại bệnh viện đêm qua.

  • in a stable/serious condition

    trong tình trạng ổn định/nghiêm trọng

  • You are in no condition (= too ill/sick, etc.) to go anywhere.

    Bạn không có điều kiện (= quá ốm/ốm, v.v.) để đi bất cứ đâu.

  • She shouldn't be smoking in her condition (= because she is pregnant).

    Cô ấy không nên hút thuốc trong tình trạng của mình (= vì cô ấy đang mang thai).

  • Her condition has deteriorated.

    Tình trạng của cô ấy đã xấu đi.

Ví dụ bổ sung:
  • You're in no condition to tackle the stairs.

    Bạn không đủ sức để leo cầu thang.

  • a young athlete in peak condition

    một vận động viên trẻ ở trạng thái đỉnh cao

  • Without this treatment, her condition won't improve.

    Nếu không điều trị, tình trạng của cô ấy sẽ không được cải thiện.

  • Doctors say his condition is now stable.

    Các bác sĩ cho biết tình trạng của anh hiện đã ổn định.

  • I haven't been exercising much recently, so I'm a bit out of condition.

    Gần đây tôi không tập thể dục nhiều nên tôi hơi mệt.

an illness or a medical problem that you have for a long time because it is not possible to cure it

một căn bệnh hoặc một vấn đề y tế mà bạn mắc phải đã lâu vì không thể chữa khỏi

Ví dụ:
  • Does your child have any kind of medical condition that we should know about?

    Con của bạn có bất kỳ tình trạng y tế nào mà chúng tôi nên biết không?

  • She has a serious health condition.

    Cô ấy có một tình trạng sức khỏe nghiêm trọng.

  • a heart/skin condition

    bệnh tim/da

  • He suffers from a serious heart condition.

    Anh ấy bị bệnh tim nghiêm trọng.

  • The drug is used to treat conditions such as epilepsy.

    Thuốc được sử dụng để điều trị các tình trạng như động kinh.

Ví dụ bổ sung:
  • All three babies were born with an incurable heart condition.

    Cả ba đứa trẻ đều sinh ra với căn bệnh tim không thể chữa khỏi.

  • Doctors used to regard pregnancy as a pathological condition.

    Các bác sĩ thường coi mang thai là một tình trạng bệnh lý.

  • He has a rare skin condition.

    Anh ấy mắc một chứng bệnh về da hiếm gặp.

  • She was unable to give informed consent because of a mental condition.

    Cô ấy không thể đưa ra sự đồng ý có hiểu biết vì tình trạng tâm thần của mình.

  • The insurance will not cover you for a pre-existing condition.

    Bảo hiểm sẽ không chi trả cho tình trạng bệnh đã có từ trước của bạn.

circumstances

the circumstances or situation in which people live, work or do things

hoàn cảnh hoặc tình huống mà mọi người sống, làm việc hoặc làm việc

Ví dụ:
  • working/living conditions

    điều kiện sống/làm việc

  • economic/market conditions

    điều kiện kinh tế/thị trường

  • They were working under appalling conditions.

    Họ đã làm việc trong những điều kiện kinh khủng.

  • a strike over pay and conditions

    đình công về lương và điều kiện

  • to improve conditions for workers

    cải thiện điều kiện cho người lao động

  • He grew up in conditions of poverty.

    Anh lớn lên trong hoàn cảnh nghèo khó.

Ví dụ bổ sung:
  • An enormous number of people live in conditions of poverty.

    Một số lượng lớn người dân sống trong điều kiện nghèo đói.

  • The working conditions in the factory are dreadful.

    Điều kiện làm việc trong nhà máy thật kinh khủng.

  • an effort to improve working conditions at the plant

    nỗ lực cải thiện điều kiện làm việc tại nhà máy

  • people working under stressful conditions

    những người làm việc trong điều kiện căng thẳng

  • Conditions are ideal for starting a business.

    Điều kiện lý tưởng để bắt đầu kinh doanh.

the physical situation that affects how something happens

tình hình vật lý ảnh hưởng đến cách một cái gì đó xảy ra

Ví dụ:
  • The plants grow best in cool, damp conditions.

    Cây phát triển tốt nhất trong điều kiện mát mẻ, ẩm ướt.

  • The boat sank in adverse weather conditions.

    Con tàu bị chìm trong điều kiện thời tiết bất lợi.

  • dry/wet/harsh conditions

    điều kiện khô/ướt/khắc nghiệt

  • Studies show that the drug may be harmful under certain conditions.

    Các nghiên cứu cho thấy thuốc có thể có hại trong một số điều kiện nhất định.

  • extreme environmental conditions

    điều kiện môi trường khắc nghiệt

  • treacherous driving conditions

    điều kiện lái xe nguy hiểm

  • Conditions are ideal for sailing today.

    Điều kiện lý tưởng để đi thuyền ngày hôm nay.

Ví dụ bổ sung:
  • Animals adapt to changing environmental conditions.

    Động vật thích nghi với sự thay đổi của điều kiện môi trường.

  • As long as these weather conditions prevail, we are unable to rescue the climbers.

    Chừng nào điều kiện thời tiết còn thế này, chúng tôi không thể giải cứu những người leo núi.

  • Paint shades can vary under different lighting conditions.

    Màu sơn có thể thay đổi trong các điều kiện ánh sáng khác nhau.

  • The chamber simulates conditions found at high altitudes.

    Buồng này mô phỏng các điều kiện ở độ cao lớn.

  • The experiment is conducted under strictly controlled conditions.

    Thí nghiệm được tiến hành trong điều kiện được kiểm soát chặt chẽ.

rule

a rule or decision that you must agree to, sometimes forming part of a contract or an official agreement

một quy tắc hoặc quyết định mà bạn phải đồng ý, đôi khi tạo thành một phần của hợp đồng hoặc thỏa thuận chính thức

Ví dụ:
  • The offer is subject to certain conditions.

    Ưu đãi này phải tuân theo một số điều kiện nhất định.

  • They agreed to lend us the car on condition that (= only if) we returned it before the weekend.

    Họ đồng ý cho chúng tôi mượn xe với điều kiện (= chỉ nếu) chúng tôi trả lại trước cuối tuần.

  • The officials spoke on condition of anonymity.

    Các quan chức nói với điều kiện giấu tên.

  • They will give us the money on one condition—that we pay it back within six months.

    Họ sẽ đưa tiền cho chúng tôi với một điều kiện là chúng tôi phải trả lại trong vòng sáu tháng.

  • They agreed under the condition that the matter be dealt with promptly.

    Họ đồng ý với điều kiện vấn đề phải được giải quyết kịp thời.

  • Congress can impose strict conditions on the bank.

    Quốc hội có thể áp đặt các điều kiện nghiêm ngặt đối với ngân hàng.

  • to satisfy/meet/fulfill a condition

    thỏa mãn/đáp ứng/thỏa mãn một điều kiện

  • They have agreed to a ceasefire provided their conditions are met.

    Họ đã đồng ý ngừng bắn với điều kiện các điều kiện của họ được đáp ứng.

Ví dụ bổ sung:
  • He denied being in breach of bail conditions.

    Ông phủ nhận việc vi phạm các điều kiện tại ngoại.

  • I'll agree to the plan on one condition: my name doesn't get mentioned to the press.

    Tôi sẽ đồng ý kế hoạch với một điều kiện: tên tôi không được nhắc tới trên báo chí.

Từ, cụm từ liên quan

necessary situation

a situation that must exist in order for something else to happen

một tình huống phải tồn tại để một cái gì đó khác xảy ra

Ví dụ:
  • Stable political leadership is a necessary condition for economic growth.

    Sự lãnh đạo chính trị ổn định là điều kiện cần thiết cho tăng trưởng kinh tế.

  • conditions for investment/success/development

    điều kiện đầu tư/thành công/phát triển

  • We are working to create the conditions for peace.

    Chúng tôi đang làm việc để tạo điều kiện cho hòa bình.

  • Applicants must agree to teach for three years as a condition of admission to the program.

    Ứng viên phải đồng ý giảng dạy trong ba năm như một điều kiện để được nhận vào chương trình.

  • You can't make a consumer buy something as a condition of getting a loan.

    Bạn không thể bắt người tiêu dùng mua thứ gì đó như một điều kiện để được vay tiền.

state of group

the state of a particular group of people because of their situation in life, their problems, etc.

trạng thái của một nhóm người cụ thể do hoàn cảnh cuộc sống, các vấn đề của họ, v.v.

Ví dụ:
  • He spoke angrily about the condition of the urban poor.

    Ông nói một cách giận dữ về tình trạng của người nghèo thành thị.

  • Work is basic to the human condition (= the fact of being alive).

    Công việc là cơ bản đối với tình trạng của con người (= thực tế là còn sống).

  • We are aiming to improve the condition of the urban poor.

    Chúng tôi đang hướng tới việc cải thiện tình trạng của người nghèo thành thị.

Từ, cụm từ liên quan

All matches

Thành ngữ

in mint condition
new or as good as new; in perfect condition
  • We sell first editions of rare books in mint condition.
  • on no condition
    (formal)not in any situation; never
  • You must on no condition tell them what happened.