danh từ
điều kiện
on (upon) condition that: với điều kiện là
(số nhiều) hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế
the size of the carpet is conditioned by the area of the room: bề rộng của tấm thảm tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng
favourable conditions: hoàn cảnh thuận lợi
địa vị, thân phận
the two things condition each other: hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau
men of all conditions: người đủ mọi địa vị, người đủ mọi từng lớp
ngoại động từ
ước định, quy định
on (upon) condition that: với điều kiện là
tuỳ thuộc vào, quyết định bởi
the size of the carpet is conditioned by the area of the room: bề rộng của tấm thảm tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng
favourable conditions: hoàn cảnh thuận lợi
là điều kiện của, cần thiết cho
the two things condition each other: hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau
men of all conditions: người đủ mọi địa vị, người đủ mọi từng lớp