tính từ
ép buộc, có xu hướng ép buộc
bắt buộc
/kəmˈpʌlsɪv//kəmˈpʌlsɪv/Từ có nguồn gốc từ thế kỷ 16. (theo nghĩa ‘bắt buộc’): từ tiếng Latin thời trung cổ compulsivus, từ compuls- ‘bị thúc đẩy, bị ép buộc’, từ động từ compellere, từ com- ‘cùng nhau’ + pellere ‘lái xe’. Nghĩa (1) (ban đầu là một thuật ngữ trong tâm lý học) có từ đầu thế kỷ 20.
tính từ
ép buộc, có xu hướng ép buộc
that is difficult to stop or control
khó ngăn chặn hoặc kiểm soát
cưỡng ép ăn uống/chi tiêu/cờ bạc
Gia đình anh không hề hay biết về việc anh nghiện cờ bạc.
Cô đã trải qua giai đoạn ăn uống vô độ.
Bị cáo có hành vi cố ý lái xe với tốc độ quá nhanh.
not being able to control their behaviour
không thể kiểm soát hành vi của họ
một kẻ nghiện rượu/cờ bạc/kẻ nói dối
Anh ta là một người nghiện cờ bạc.
Cuốn sách đưa ra lời khuyên và trợ giúp cho những người mắc chứng nghiện ăn.
Chúng tôi có thể giúp những người chi tiêu bắt buộc liên hệ với các cố vấn về nợ.
that makes you pay attention to it because it is so interesting and exciting
điều đó khiến bạn chú ý đến nó vì nó rất thú vị và hấp dẫn
Chương trình đã bắt buộc phải xem.
All matches