Định nghĩa của từ communist

communistadjective

Cộng sản

/ˈkɒmjənɪst//ˈkɑːmjənɪst/

Từ "communist" bắt nguồn từ tiếng Pháp "communiste", bản thân từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "communis", có nghĩa là "common". Thuật ngữ này lần đầu tiên xuất hiện vào đầu thế kỷ 19, được chú ý khi các phong trào xã hội chủ nghĩa trỗi dậy ủng hộ quyền sở hữu chung đối với các phương tiện sản xuất. Sự liên kết của thuật ngữ này với hệ tư tưởng chính trị của chủ nghĩa cộng sản xuất hiện cùng với các tác phẩm của Karl Marx và Friedrich Engels, những người hình dung ra một xã hội dựa trên việc xóa bỏ chế độ sở hữu tư nhân và thiết lập một xã hội bình đẳng, không giai cấp.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười cộng sản

type tính từ: (communistic)

meaningcộng sản

namespace

connected with communism

gắn liền với chủ nghĩa cộng sản

Ví dụ:
  • communist ideology

    hệ tư tưởng cộng sản

  • The Soviet Union was a communist state led by the Communist Party.

    Liên Xô là một nhà nước cộng sản do Đảng Cộng sản lãnh đạo.

  • In the 1950s, many intellectuals and activists were labeled as communists and faced persecution in countries such as the United States.

    Vào những năm 1950, nhiều nhà trí thức và nhà hoạt động bị gắn mác là cộng sản và phải đối mặt với sự đàn áp ở các quốc gia như Hoa Kỳ.

  • The government of Cuba is based on Marxist-Leninist principles, making it a communist country.

    Chính phủ Cuba được xây dựng dựa trên các nguyên tắc của chủ nghĩa Mác-Lênin, biến nơi đây thành một quốc gia cộng sản.

  • Some critics argue that Nord Korea's economy and political system are characterized by communist ideology.

    Một số nhà phê bình cho rằng nền kinh tế và hệ thống chính trị của Bắc Triều Tiên mang đặc trưng của hệ tư tưởng cộng sản.

governed by or belonging to a Communist party

được quản lý bởi hoặc thuộc về một đảng Cộng sản

Ví dụ:
  • a Communist country/government/leader

    một đất nước/chính phủ/lãnh đạo Cộng sản