Định nghĩa của từ commissioner

commissionernoun

Ủy viên

/kəˈmɪʃənə(r)//kəˈmɪʃənər/

Từ "commissioner" có nguồn gốc từ tiếng Anh trung đại vào thế kỷ 14. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "commis", có nghĩa là "ủy quyền" và cụm từ tiếng Latin "commisarius", có nghĩa là "người quản lý chung". Ban đầu, thuật ngữ này dùng để chỉ một người được giao nhiệm vụ hoặc bổn phận thay mặt cho người khác, thường là một lãnh chúa hoặc một vị vua. Vào thế kỷ 16, thuật ngữ "commissioner" trở nên phổ biến trong bối cảnh chiến tranh hải quân, khi nó dùng để chỉ một sĩ quan được giao nhiệm vụ giám sát chuyến đi hoặc chuyến thám hiểm của một con tàu. Theo thời gian, thuật ngữ này mở rộng để bao gồm nhiều vai trò khác nhau, chẳng hạn như thực thi pháp luật, quản lý công và ngoại giao. Ngày nay, một ủy viên có thể là một viên chức cấp cao trong một cơ quan chính phủ, một viên chức thực thi pháp luật hoặc thậm chí là một viên chức thể thao, trong số các vai trò khác. Trong suốt quá trình phát triển của mình, từ "commissioner" vẫn giữ nguyên ý nghĩa cốt lõi của nó - một người được giao các nhiệm vụ hoặc trách nhiệm cụ thể thay mặt cho người khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười được uỷ quyền

meaninguỷ viên hội đồng

meaningngười đại biểu chính quyền trung ương (ở tỉnh, khu...)

namespace

a member of a commission (= an official group of people who are responsible for controlling something or finding out about something)

một thành viên của ủy ban (= một nhóm chính thức gồm những người chịu trách nhiệm kiểm soát điều gì đó hoặc tìm hiểu về điều gì đó)

Ví dụ:
  • the Church Commissioners (= the group of people responsible for controlling the financial affairs of the Church of England)

    các Ủy viên Giáo hội (= nhóm người chịu trách nhiệm kiểm soát các vấn đề tài chính của Giáo hội Anh)

  • European Commissioners

    Ủy viên châu Âu

the head of a particular police force in some countries

người đứng đầu lực lượng cảnh sát cụ thể ở một số nước

the head of a government department in some countries

người đứng đầu một cơ quan chính phủ ở một số nước

Ví dụ:
  • the agriculture/health, etc. commissioner

    ủy viên nông nghiệp/y tế, v.v.

  • Commissioner Rhodes was unavailable for comment.

    Ủy viên Rhodes không có bình luận.

  • The Economic Affairs Commissioner, Albert Johnson, resigned over the issue.

    Ủy viên các vấn đề kinh tế, Albert Johnson, đã từ chức vì vấn đề này.

  • The merger has been referred to the European Competition Commissioner.

    Việc sáp nhập đã được chuyển đến Ủy viên Cạnh tranh Châu Âu.

Từ, cụm từ liên quan

(in the US) an official chosen by a sports association to control it

(ở Mỹ) một quan chức được hiệp hội thể thao chọn để kiểm soát nó

Ví dụ:
  • the baseball commissioner

    ủy viên bóng chày

  • a commissioner for the Central Collegiate Hockey Association

    ủy viên của Hiệp hội Khúc côn cầu Đại học Trung ương