Định nghĩa của từ colonial

colonialadjective

thuộc địa

/kəˈləʊniəl//kəˈləʊniəl/

Từ "colonial" có nguồn gốc từ tiếng Latin "colonia", có nghĩa là "settlement" hoặc "thuộc địa". Thuật ngữ này ban đầu được dùng để mô tả một nhóm người được cử đến sinh sống tại một vùng đất hoặc lãnh thổ mới, thường với mục đích thành lập một khu định cư hoặc vương quốc mới. Thuật ngữ này trở nên phổ biến trong Thời đại Khám phá và Đế quốc, khi các cường quốc châu Âu như Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp và Anh thành lập các thuộc địa ở nhiều nơi trên thế giới. Các thuộc địa này thường được thành lập với mục tiêu khai thác tài nguyên thiên nhiên, truyền bá Cơ đốc giáo và mở rộng quyền lực cũng như ảnh hưởng của các cường quốc thực dân. Theo thời gian, thuật ngữ "colonial" cũng mang hàm ý về sự thống trị về văn hóa, xã hội và kinh tế của thế lực cầm quyền, thường là gây tổn hại đến người dân bản địa. Ngày nay, thuật ngữ "colonial" thường được dùng để mô tả các giai đoạn lịch sử, phong trào văn hóa và hệ thống chính trị được định hình bởi những trải nghiệm của chủ nghĩa thực dân.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningthuộc địa; thực dân

examplethe Colonial Office: bộ thuộc đia (Anh)

examplecolonial policy: chính sách thực dân

type danh từ

meaningtên thực dân

examplethe Colonial Office: bộ thuộc đia (Anh)

examplecolonial policy: chính sách thực dân

namespace

connected with or belonging to a country that controls another country

có liên quan đến hoặc thuộc về một quốc gia kiểm soát một quốc gia khác

Ví dụ:
  • a colonial power

    một quyền lực thực dân

  • Tunisia achieved independence from French colonial rule in 1956.

    Tunisia giành được độc lập khỏi sự cai trị của thực dân Pháp vào năm 1956.

  • Western colonial attitudes

    Thái độ thực dân phương Tây

  • During the colonial period, Britain established numerous settlements and territories in Africa, Asia, and the Americas.

    Trong thời kỳ thuộc địa, Anh đã thành lập nhiều khu định cư và lãnh thổ ở Châu Phi, Châu Á và Châu Mỹ.

  • The colonial powers enforced their linguistic and cultural dominance in the colonies through mandatory use of the colonizer's language in schools and government.

    Các cường quốc thực dân áp đặt sự thống trị về ngôn ngữ và văn hóa của họ tại các thuộc địa thông qua việc bắt buộc sử dụng ngôn ngữ của nước thực dân trong trường học và chính quyền.

Từ, cụm từ liên quan

typical of or connected with the US at the time when it was still a British colony

điển hình hoặc liên quan đến Hoa Kỳ vào thời điểm đó khi nó vẫn còn là thuộc địa của Anh

Ví dụ:
  • life in colonial times

    cuộc sống thời thuộc địa

  • the Colonial government of Vermont

    chính quyền thuộc địa Vermont

Từ, cụm từ liên quan

All matches