Định nghĩa của từ cognate

cognateadjective

nhận thức

/ˈkɒɡneɪt//ˈkɑːɡneɪt/

Từ "cognate" có một lịch sử hấp dẫn. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Latin "cognatus", có nghĩa là "có quan hệ huyết thống" hoặc "họ hàng". Nó bắt nguồn từ "co" (có nghĩa là "together") và "gnatus" (có nghĩa là "born"). Vào thế kỷ 15, thuật ngữ tiếng Latin "cognatus" được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "cognate," ban đầu dùng để chỉ một người họ hàng hoặc một người có chung tổ tiên. Theo thời gian, ý nghĩa của "cognate" được mở rộng để bao gồm các mối quan hệ không phải huyết thống, chẳng hạn như các từ có chung nguồn gốc hoặc gốc. Trong ngôn ngữ học, từ đồng nguyên là những từ có âm thanh và nghĩa tương tự nhau, nhưng có thể thuộc về các ngôn ngữ khác nhau. Ví dụ, từ tiếng Anh "father" và từ tiếng Tây Ban Nha "padre" là từ đồng nguyên. Từ "cognate" đã trở thành một công cụ có giá trị trong ngôn ngữ học so sánh, giúp các học giả khám phá mối quan hệ giữa các ngôn ngữ và văn hóa.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningcùng họ hàng; (Ê

meaningcùng gốc, cùng nguồn, cùng một tổ tiên

exampleEnglish and German are cognate languages: tiếng Anh và tiếng Đức là những thứ tiếng cùng gốc

meaningcùng bản chất tương tự

type danh từ

meaningvật cùng nguồn gốc

meaningbà con gần, họ hàng gần; (Ê

exampleEnglish and German are cognate languages: tiếng Anh và tiếng Đức là những thứ tiếng cùng gốc

meaning(ngôn ngữ học) từ cùng gốc (với từ khác)

namespace

having the same origin as another word or language

có cùng nguồn gốc với một từ hoặc ngôn ngữ khác

Ví dụ:
  • ‘Haus’ in German is cognate with ‘house’ in English.

    'Haus' trong tiếng Đức có cùng nguồn gốc với 'ngôi nhà' trong tiếng Anh.

  • German and Dutch are cognate languages.

    Tiếng Đức và tiếng Hà Lan là ngôn ngữ cùng nguồn gốc.

  • The Latin word for "dog" is canis, which is a cognate of the English word "canine."

    Từ tiếng Latin có nghĩa là "chó" là canis, có nguồn gốc từ tiếng Anh "canine".

  • The French word for "tree" is arbre, which is a cognate of the English word "arboreal."

    Từ tiếng Pháp có nghĩa là "cây" là arbre, có nguồn gốc từ tiếng Anh "arboreal".

  • The Spanish word for "woman" is mujer, which is a cognate of the English word "maternal."

    Từ tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là "phụ nữ" là mujer, có nguồn gốc từ tiếng Anh "maternal".

related in some way and therefore similar

liên quan theo một cách nào đó và do đó tương tự

Ví dụ:
  • a cognate development

    một sự phát triển cùng nguồn gốc

Từ, cụm từ liên quan

All matches