tính từ
cùng họ hàng; (Ê
cùng gốc, cùng nguồn, cùng một tổ tiên
English and German are cognate languages: tiếng Anh và tiếng Đức là những thứ tiếng cùng gốc
cùng bản chất tương tự
danh từ
vật cùng nguồn gốc
bà con gần, họ hàng gần; (Ê
English and German are cognate languages: tiếng Anh và tiếng Đức là những thứ tiếng cùng gốc
(ngôn ngữ học) từ cùng gốc (với từ khác)