Định nghĩa của từ coded

codedadjective

mã hóa

/ˈkəʊdɪd//ˈkəʊdɪd/

Từ "code" bắt nguồn từ tiếng Latin "codex", có nghĩa là "trunk" hoặc "khối gỗ". Ở La Mã cổ đại, "codex" dùng để chỉ một tấm bảng gỗ dùng để viết. Theo thời gian, "codex" phát triển thành một bản thảo đóng gáy, và cuối cùng, "code" đã trở thành biểu tượng của một bộ quy tắc hoặc hướng dẫn, giống như một bộ luật hoặc một bộ quy tắc ứng xử. Mối liên hệ giữa "codex" và "code" bắt nguồn từ việc viết ra các quy tắc và quy định trong sách, tạo ra một "code" có hệ thống về hành vi.

Tóm Tắt

typeDefault

meaningmã hoá

namespace

a coded message or coded information is written or sent using a special system of words, letters, numbers, etc. that can only be understood by a few other people or by a computer

một tin nhắn được mã hóa hoặc thông tin được mã hóa được viết hoặc gửi bằng một hệ thống từ, chữ cái, số, v.v. đặc biệt mà chỉ một vài người khác hoặc máy tính mới có thể hiểu được

Ví dụ:
  • a coded warning of a bomb at the airport

    một cảnh báo được mã hóa về một quả bom ở sân bay

  • The computer software has a complex coding system that requires advanced skills to operate.

    Phần mềm máy tính có hệ thống mã hóa phức tạp, đòi hỏi kỹ năng nâng cao để vận hành.

  • The biotech company's researchers spend countless hours coding DNA sequences in their search for new medicines.

    Các nhà nghiên cứu của công ty công nghệ sinh học này đã dành vô số thời gian để mã hóa trình tự DNA trong quá trình tìm kiếm các loại thuốc mới.

  • The cryptographer's job is to create coded messages that are impossible to decipher without the decryption key.

    Công việc của người mật mã là tạo ra các thông điệp được mã hóa không thể giải mã nếu không có khóa giải mã.

  • The hacker used advanced coding techniques to break into the company's systems and steal sensitive data.

    Tin tặc đã sử dụng các kỹ thuật mã hóa tiên tiến để đột nhập vào hệ thống của công ty và đánh cắp dữ liệu nhạy cảm.

Từ, cụm từ liên quan

expressed in an indirect way

được thể hiện một cách gián tiếp

Ví dụ:
  • There was coded criticism of the government from some party members.

    Đã có những lời chỉ trích chính phủ từ một số đảng viên.