danh từ, số nhiều không đổi: (codfish)
cá tuyết, cá moruy
động từ
(thông tục) đánh lừa, lừa bịp, lừa gạt
COD
/kɒd//kɑːd/Từ "cod" bắt nguồn từ tiếng Anh trung đại "codde," dùng để chỉ một loại cá. Người ta tin rằng từ này bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "codu," bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*kuttiz," có nghĩa là "head" hoặc "hộp sọ". Người ta cho rằng từ này ám chỉ đến thực tế là cá tuyết có hình dạng đầu đặc biệt. Từ "cod" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh để chỉ loài cá này vào thế kỷ 14 và kể từ đó được sử dụng như một danh từ và động từ. Ngày nay, "cod" có thể dùng để chỉ bản thân loài cá này, cũng như một loại cá trắng có hương vị nhẹ thường được dùng trong thực phẩm hoặc ngành công nghiệp đánh bắt cá. Từ này cũng được sử dụng trong các thành ngữ, chẳng hạn như "to cod someone" có nghĩa là lừa dối hoặc gian lận. Mặc dù có nguồn gốc từ đó, từ "cod" hiện được sử dụng rộng rãi trong nhiều nền văn hóa và ngôn ngữ.
danh từ, số nhiều không đổi: (codfish)
cá tuyết, cá moruy
động từ
(thông tục) đánh lừa, lừa bịp, lừa gạt
Người đánh cá đã kéo được một mẻ cá tuyết tươi lớn từ biển lên.
Đầu bếp khéo léo lọc phi lê cá tuyết và chế biến thành món ăn trong ngày.
Tôi thích ăn cá tuyết nướng với chanh và thảo mộc.
Viên uống bổ sung dầu gan cá tuyết mà tôi uống mỗi sáng cung cấp cho tôi các loại vitamin thiết yếu.
Siêu thị đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt về phi lê cá tuyết đông lạnh, tôi đã mua dự trữ cho cả tuần.
Người bán cá trưng bày một loạt cá tuyết tươi, con nào cũng sáng bóng như kim cương.
Nghiên cứu phát hiện ra rằng quần thể cá tuyết ở một số khu vực đã giảm đáng kể do tình trạng đánh bắt quá mức.
Đầu bếp ướp cá tuyết với nước tương, gừng và hành lá trước khi nướng đến khi hoàn hảo.
Các giàn đánh bắt cá tuyết trên biển đang ngày càng ít được ưa chuộng vì mất đi tính khả thi về mặt kinh tế.
Các loài cá tuyết đã thích nghi để sinh tồn ở vùng biển khắc nghiệt của Bắc Cực.