Định nghĩa của từ clasp

claspverb

kẹp

/klɑːsp//klæsp/

Từ "clasp" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Người ta tin rằng nó có nguồn gốc từ "klaspiz" trong tiếng Đức nguyên thủy, cũng liên quan đến từ "klappen" trong tiếng Đức hiện đại có nghĩa là "búng" hoặc "to clasp". Từ tiếng Anh cổ "clæps" được dùng để mô tả hành động nắm chặt hoặc giữ chặt hai thứ, chẳng hạn như một cánh cửa hoặc một bộ quần áo. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm ý tưởng về việc nắm giữ một thứ gì đó hoặc một ai đó về mặt tình cảm hoặc tâm lý. Ngày nay, từ "clasp" có thể được dùng để mô tả một thiết bị vật lý dùng để buộc chặt hoặc một cuộc trò chuyện ẩn dụ hoặc mối liên hệ với ai đó hoặc một thứ gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái móc, cái gài

exampleto clasp a bracelet round one's wrist: cái vòng vào cổ tay

meaningsự siết chặt (tay), sự ôm chặt (ai)

exampleto clasp somebody in one's arms: ôm chặt ai trong cánh tay

exampleto clasp hands: siết chặt ai

type ngoại động từ

meaningcài, gài, móc

exampleto clasp a bracelet round one's wrist: cái vòng vào cổ tay

meaningôm chặt, nắm chặt, siết chặt

exampleto clasp somebody in one's arms: ôm chặt ai trong cánh tay

exampleto clasp hands: siết chặt ai

meaningđan tay vào nhau

namespace

to hold something tightly in your hand

giữ chặt cái gì đó trong tay bạn

Ví dụ:
  • He leaned forward, his hands clasped tightly together.

    Anh nghiêng người về phía trước, hai tay đan chặt vào nhau.

  • They clasped hands (= held each other's hands).

    Họ siết chặt tay (= nắm tay nhau).

  • I stood there, clasping the door handle.

    Tôi đứng đó, nắm chặt tay nắm cửa.

Ví dụ bổ sung:
  • He clasped her arm and spun her about.

    Anh nắm lấy cánh tay cô và xoay cô lại.

  • He clasped my hand warmly in welcome.

    Anh ấy nắm chặt tay tôi nồng nhiệt chào đón.

  • She clasped her bag tightly as she walked through the crowd.

    Cô siết chặt túi xách khi bước qua đám đông.

  • She faced Will, her hands clasped together.

    Cô đối mặt với Will, hai tay đan vào nhau.

to hold somebody/something tightly with your arms around them

ôm ai/cái gì thật chặt với vòng tay của bạn quanh họ

Ví dụ:
  • She clasped the children in her arms.

    Cô ôm chặt bọn trẻ vào lòng.

  • He clasped her to him.

    Anh ôm chặt cô vào lòng.

  • She clasped her arms tightly around him.

    Cô vòng tay thật chặt quanh anh.

to fasten something with a clasp

buộc chặt cái gì đó bằng một cái móc

Ví dụ:
  • She clasped the bracelet around her wrist.

    Cô siết chặt chiếc vòng quanh cổ tay.

Từ, cụm từ liên quan

All matches